Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

summit là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ summit trong tiếng Anh

summit /ˈsʌmɪt/
- adverb : hội nghị thượng đỉnh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

summit: Hội nghị thượng đỉnh; đỉnh núi

Summit là danh từ chỉ cuộc họp cấp cao giữa các lãnh đạo; hoặc đỉnh cao nhất của núi.

  • The leaders met at an economic summit. (Các nhà lãnh đạo gặp nhau tại hội nghị thượng đỉnh kinh tế.)
  • They reached the summit of the mountain after two days. (Họ đạt tới đỉnh núi sau hai ngày.)
  • The summit will address global climate change. (Hội nghị thượng đỉnh sẽ bàn về biến đổi khí hậu toàn cầu.)

Bảng biến thể từ "summit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "summit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "summit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We reached the summit at noon.

Chúng tôi đến đỉnh vào buổi trưa.

Lưu sổ câu

2

This path leads to the summit.

Con đường này dẫn đến đỉnh núi.

Lưu sổ câu

3

the summit of his career

đỉnh cao trong sự nghiệp của ông

Lưu sổ câu

4

a summit in Moscow

một hội nghị thượng đỉnh ở Moscow

Lưu sổ câu

5

a summit conference

một hội nghị tổng kết

Lưu sổ câu

6

The Pic Long is the highest summit in the region.

Pic Long là đỉnh núi cao nhất trong khu vực.

Lưu sổ câu

7

The blizzard forced them to delay their summit bid.

Trận bão tuyết buộc họ phải trì hoãn cuộc đấu thầu hội nghị thượng đỉnh của mình.

Lưu sổ câu

8

The climbers planted a flag on the summit.

Những người leo núi cắm một lá cờ trên đỉnh núi.

Lưu sổ câu

9

They reached base camp, 12 000 metres below the summit.

Họ đến trại căn cứ, cách đỉnh 12 000 mét.

Lưu sổ câu

10

We finally arrived at the summit.

Cuối cùng chúng tôi cũng đến được đỉnh.

Lưu sổ câu

11

We were standing at the summit of the highest mountain in India.

Chúng tôi đang đứng trên đỉnh của ngọn núi cao nhất ở Ấn Độ.

Lưu sổ câu

12

a 2 030-foot summit

đỉnh cao 2 030 foot

Lưu sổ câu

13

The 2024 summit will be hosted by Japan.

Hội nghị thượng đỉnh năm 2024 sẽ do Nhật Bản đăng cai.

Lưu sổ câu

14

The President called a summit at Camp David.

Tổng thống đã triệu tập một hội nghị thượng đỉnh tại Trại David.

Lưu sổ câu

15

These measures were decided at a summit in July.

Các biện pháp này được quyết định tại một hội nghị thượng đỉnh vào tháng Bảy.

Lưu sổ câu

16

The conference will form part of the European summit in Rome next month.

Hội nghị sẽ là một phần của hội nghị thượng đỉnh châu Âu tại Rome vào tháng tới.

Lưu sổ câu

17

a two-day international summit on drugs

hội nghị thượng đỉnh quốc tế kéo dài hai ngày về ma túy

Lưu sổ câu

18

annual summits between the major OECD economies

hội nghị thượng đỉnh hàng năm giữa các nền kinh tế lớn của OECD

Lưu sổ câu

19

The President of Costa Rica will chair the summit meeting.

Tổng thống Costa Rica sẽ chủ trì cuộc họp thượng đỉnh.

Lưu sổ câu

20

The Pic Long is the highest summit in the region.

Pic Long là đỉnh núi cao nhất trong khu vực.

Lưu sổ câu

21

The blizzard forced them to delay their summit bid.

Trận bão tuyết buộc họ phải trì hoãn cuộc đấu thầu hội nghị thượng đỉnh của mình.

Lưu sổ câu

22

The climbers planted a flag on the summit.

Những người leo núi cắm một lá cờ trên đỉnh núi.

Lưu sổ câu