summit: Hội nghị thượng đỉnh; đỉnh núi
Summit là danh từ chỉ cuộc họp cấp cao giữa các lãnh đạo; hoặc đỉnh cao nhất của núi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We reached the summit at noon. Chúng tôi đến đỉnh vào buổi trưa. |
Chúng tôi đến đỉnh vào buổi trưa. | Lưu sổ câu |
| 2 |
This path leads to the summit. Con đường này dẫn đến đỉnh núi. |
Con đường này dẫn đến đỉnh núi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
the summit of his career đỉnh cao trong sự nghiệp của ông |
đỉnh cao trong sự nghiệp của ông | Lưu sổ câu |
| 4 |
a summit in Moscow một hội nghị thượng đỉnh ở Moscow |
một hội nghị thượng đỉnh ở Moscow | Lưu sổ câu |
| 5 |
a summit conference một hội nghị tổng kết |
một hội nghị tổng kết | Lưu sổ câu |
| 6 |
The Pic Long is the highest summit in the region. Pic Long là đỉnh núi cao nhất trong khu vực. |
Pic Long là đỉnh núi cao nhất trong khu vực. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The blizzard forced them to delay their summit bid. Trận bão tuyết buộc họ phải trì hoãn cuộc đấu thầu hội nghị thượng đỉnh của mình. |
Trận bão tuyết buộc họ phải trì hoãn cuộc đấu thầu hội nghị thượng đỉnh của mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The climbers planted a flag on the summit. Những người leo núi cắm một lá cờ trên đỉnh núi. |
Những người leo núi cắm một lá cờ trên đỉnh núi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
They reached base camp, 12 000 metres below the summit. Họ đến trại căn cứ, cách đỉnh 12 000 mét. |
Họ đến trại căn cứ, cách đỉnh 12 000 mét. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We finally arrived at the summit. Cuối cùng chúng tôi cũng đến được đỉnh. |
Cuối cùng chúng tôi cũng đến được đỉnh. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We were standing at the summit of the highest mountain in India. Chúng tôi đang đứng trên đỉnh của ngọn núi cao nhất ở Ấn Độ. |
Chúng tôi đang đứng trên đỉnh của ngọn núi cao nhất ở Ấn Độ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
a 2 030-foot summit đỉnh cao 2 030 foot |
đỉnh cao 2 030 foot | Lưu sổ câu |
| 13 |
The 2024 summit will be hosted by Japan. Hội nghị thượng đỉnh năm 2024 sẽ do Nhật Bản đăng cai. |
Hội nghị thượng đỉnh năm 2024 sẽ do Nhật Bản đăng cai. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The President called a summit at Camp David. Tổng thống đã triệu tập một hội nghị thượng đỉnh tại Trại David. |
Tổng thống đã triệu tập một hội nghị thượng đỉnh tại Trại David. | Lưu sổ câu |
| 15 |
These measures were decided at a summit in July. Các biện pháp này được quyết định tại một hội nghị thượng đỉnh vào tháng Bảy. |
Các biện pháp này được quyết định tại một hội nghị thượng đỉnh vào tháng Bảy. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The conference will form part of the European summit in Rome next month. Hội nghị sẽ là một phần của hội nghị thượng đỉnh châu Âu tại Rome vào tháng tới. |
Hội nghị sẽ là một phần của hội nghị thượng đỉnh châu Âu tại Rome vào tháng tới. | Lưu sổ câu |
| 17 |
a two-day international summit on drugs hội nghị thượng đỉnh quốc tế kéo dài hai ngày về ma túy |
hội nghị thượng đỉnh quốc tế kéo dài hai ngày về ma túy | Lưu sổ câu |
| 18 |
annual summits between the major OECD economies hội nghị thượng đỉnh hàng năm giữa các nền kinh tế lớn của OECD |
hội nghị thượng đỉnh hàng năm giữa các nền kinh tế lớn của OECD | Lưu sổ câu |
| 19 |
The President of Costa Rica will chair the summit meeting. Tổng thống Costa Rica sẽ chủ trì cuộc họp thượng đỉnh. |
Tổng thống Costa Rica sẽ chủ trì cuộc họp thượng đỉnh. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The Pic Long is the highest summit in the region. Pic Long là đỉnh núi cao nhất trong khu vực. |
Pic Long là đỉnh núi cao nhất trong khu vực. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The blizzard forced them to delay their summit bid. Trận bão tuyết buộc họ phải trì hoãn cuộc đấu thầu hội nghị thượng đỉnh của mình. |
Trận bão tuyết buộc họ phải trì hoãn cuộc đấu thầu hội nghị thượng đỉnh của mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The climbers planted a flag on the summit. Những người leo núi cắm một lá cờ trên đỉnh núi. |
Những người leo núi cắm một lá cờ trên đỉnh núi. | Lưu sổ câu |