such: Như vậy, như thế
Such là từ dùng để chỉ điều gì đó đặc biệt, đáng chú ý hoặc điển hình cho một loại nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
such
|
Phiên âm: /sʌtʃ/ | Loại từ: Từ hạn định/đại từ | Nghĩa: Như vậy; như thế | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh mức độ hoặc loại |
She is such a nice person. |
Cô ấy thật là một người tốt. |
| 2 |
Từ:
such as
|
Phiên âm: /sʌtʃ æz/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Ví dụ như | Ngữ cảnh: Dùng để đưa ví dụ |
He enjoys sports such as football. |
Anh ấy thích các môn thể thao như bóng đá. |
| 3 |
Từ:
as such
|
Phiên âm: /æz sʌtʃ/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Với tư cách như vậy | Ngữ cảnh: Mang ý nghĩa "theo đúng nghĩa" |
He is not a leader as such. |
Anh ấy không hẳn là một nhà lãnh đạo. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
This issue was of such importance that we could not afford to ignore it. Vấn đề này có tầm quan trọng đến mức chúng tôi không thể bỏ qua. |
Vấn đề này có tầm quan trọng đến mức chúng tôi không thể bỏ qua. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Why are you in such a hurry? Tại sao bạn lại vội vàng như vậy? |
Tại sao bạn lại vội vàng như vậy? | Lưu sổ câu |
| 3 |
It's such a beautiful day! Đó là một ngày đẹp trời! |
Đó là một ngày đẹp trời! | Lưu sổ câu |
| 4 |
He said he didn't have time or made some such excuse. Anh ta nói rằng anh ta không có thời gian hoặc đưa ra một số lý do như vậy. |
Anh ta nói rằng anh ta không có thời gian hoặc đưa ra một số lý do như vậy. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We were second-class citizens and they treated us as such. Chúng tôi là công dân hạng hai và họ đối xử với chúng tôi như vậy. |
Chúng tôi là công dân hạng hai và họ đối xử với chúng tôi như vậy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
There is no such thing as a free lunch. Không có cái gọi là bữa trưa miễn phí. |
Không có cái gọi là bữa trưa miễn phí. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The knot was fastened in such a way that it was impossible to undo. Nút thắt được buộc chặt theo cách không thể tháo gỡ. |
Nút thắt được buộc chặt theo cách không thể tháo gỡ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The damage was such that it would cost thousands to repair. Thiệt hại đến mức phải sửa chữa hàng nghìn chiếc. |
Thiệt hại đến mức phải sửa chữa hàng nghìn chiếc. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The centre offers activities like canoeing and sailing and such. Trung tâm cung cấp các hoạt động như chèo thuyền và chèo thuyền, v.v. |
Trung tâm cung cấp các hoạt động như chèo thuyền và chèo thuyền, v.v. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The new job is not a promotion as such, but it has good prospects. Công việc mới không phải là một sự thăng tiến, nhưng nó có triển vọng tốt. |
Công việc mới không phải là một sự thăng tiến, nhưng nó có triển vọng tốt. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Wild flowers such as primroses are becoming rare. Những loài hoa dại như linh thảo đang trở nên hiếm hoi. |
Những loài hoa dại như linh thảo đang trở nên hiếm hoi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Opportunities such as this did not come every day. Những cơ hội như thế này không đến mỗi ngày. |
Những cơ hội như thế này không đến mỗi ngày. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The food, such as it was, was served at nine o'clock. Thức ăn, chẳng hạn như nó, được phục vụ lúc chín giờ. |
Thức ăn, chẳng hạn như nó, được phục vụ lúc chín giờ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
It's such a beautiful day! Đó là một ngày đẹp trời! |
Đó là một ngày đẹp trời! | Lưu sổ câu |
| 15 |
Such is the elegance of this typeface that it is still a favourite of designers. Đó là sự sang trọng của kiểu chữ này mà nó vẫn được các nhà thiết kế yêu thích. |
Đó là sự sang trọng của kiểu chữ này mà nó vẫn được các nhà thiết kế yêu thích. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He said he didn't have time or made some such excuse. Anh ấy nói anh ấy không có thời gian hoặc viện cớ như vậy. |
Anh ấy nói anh ấy không có thời gian hoặc viện cớ như vậy. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Accountants were boring. Such (= that) was her opinion before meeting Ian! Kế toán thật nhàm chán. Như vậy (= đó) là ý kiến của cô ấy trước khi gặp Ian! |
Kế toán thật nhàm chán. Như vậy (= đó) là ý kiến của cô ấy trước khi gặp Ian! | Lưu sổ câu |
| 18 |
The food, such as it was, was served at nine o'clock. Thức ăn, chẳng hạn như nó, được phục vụ lúc chín giờ. |
Thức ăn, chẳng hạn như nó, được phục vụ lúc chín giờ. | Lưu sổ câu |