suburban: Thuộc ngoại ô
Suburban là tính từ chỉ những gì liên quan hoặc thuộc về khu ngoại ô.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
suburban areas khu vực ngoại ô |
khu vực ngoại ô | Lưu sổ câu |
| 2 |
a suburban street một con phố ngoại ô |
một con phố ngoại ô | Lưu sổ câu |
| 3 |
life in suburban London cuộc sống ở ngoại ô London |
cuộc sống ở ngoại ô London | Lưu sổ câu |
| 4 |
a suburban lifestyle lối sống ngoại ô |
lối sống ngoại ô | Lưu sổ câu |
| 5 |
suburban areas khu vực ngoại ô |
khu vực ngoại ô | Lưu sổ câu |