substance: Chất liệu, vật chất
Substance là danh từ chỉ chất liệu hoặc vật chất, hoặc có thể chỉ nội dung, bản chất của điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
substance
|
Phiên âm: /ˈsʌbstəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chất; bản chất | Ngữ cảnh: Vật chất hoặc ý nghĩa cốt lõi |
Water is a simple substance. |
Nước là một chất đơn giản. |
| 2 |
Từ:
substances
|
Phiên âm: /ˈsʌbstənsɪz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các chất | Ngữ cảnh: Nhiều vật chất khác nhau |
Dangerous substances must be handled carefully. |
Các chất nguy hiểm phải được xử lý cẩn thận. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a sticky substance một chất dính |
một chất dính | Lưu sổ câu |
| 2 |
a chemical/radioactive/hazardous substance hóa chất / phóng xạ / chất độc hại |
hóa chất / phóng xạ / chất độc hại | Lưu sổ câu |
| 3 |
Some frogs produce toxic substances in their skin. Một số loài ếch sản xuất chất độc hại trên da của chúng. |
Một số loài ếch sản xuất chất độc hại trên da của chúng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
illegal/controlled substances chất bất hợp pháp / bị kiểm soát |
chất bất hợp pháp / bị kiểm soát | Lưu sổ câu |
| 5 |
He was disqualified from competing after testing positive to a banned substance. Anh ta bị truất quyền thi đấu sau khi xét nghiệm dương tính với chất cấm. |
Anh ta bị truất quyền thi đấu sau khi xét nghiệm dương tính với chất cấm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Adolescent substance use remains high in the United States. Việc sử dụng chất kích thích ở tuổi vị thành niên vẫn còn cao ở Hoa Kỳ. |
Việc sử dụng chất kích thích ở tuổi vị thành niên vẫn còn cao ở Hoa Kỳ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The commission's report gives substance to these allegations. Báo cáo của ủy ban đưa ra nội dung chính cho những cáo buộc này. |
Báo cáo của ủy ban đưa ra nội dung chính cho những cáo buộc này. | Lưu sổ câu |
| 8 |
There is some substance in what he says. Có một số nội dung trong những gì anh ta nói. |
Có một số nội dung trong những gì anh ta nói. | Lưu sổ câu |
| 9 |
It was malicious gossip, completely without substance. Đó là câu chuyện phiếm ác ý, hoàn toàn không có thực chất. |
Đó là câu chuyện phiếm ác ý, hoàn toàn không có thực chất. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Love and guilt form the substance of his new book. Tình yêu và cảm giác tội lỗi tạo nên bản chất của cuốn sách mới của anh ấy. |
Tình yêu và cảm giác tội lỗi tạo nên bản chất của cuốn sách mới của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The real substance of the report was in the third part. Nội dung thực sự của báo cáo nằm ở phần thứ ba. |
Nội dung thực sự của báo cáo nằm ở phần thứ ba. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I agreed with what she said in substance, though not with every detail. Tôi đồng ý với những gì cô ấy nói về bản chất, mặc dù không phải với từng chi tiết. |
Tôi đồng ý với những gì cô ấy nói về bản chất, mặc dù không phải với từng chi tiết. | Lưu sổ câu |
| 13 |
There seems to be no difference in substance between the two procedures. Dường như không có sự khác biệt về bản chất giữa hai quy trình. |
Dường như không có sự khác biệt về bản chất giữa hai quy trình. | Lưu sổ câu |
| 14 |
matters of substance các vấn đề về chất |
các vấn đề về chất | Lưu sổ câu |
| 15 |
Nothing of any substance was achieved in the meeting. Không có chất nào đạt được trong cuộc họp. |
Không có chất nào đạt được trong cuộc họp. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Exercise of this kind improves the balance of fatty substances in the bloodstream. Tập thể dục kiểu này giúp cải thiện sự cân bằng của các chất béo trong máu. |
Tập thể dục kiểu này giúp cải thiện sự cân bằng của các chất béo trong máu. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Psychoactive drugs are chemical substances that act on the brain. Thuốc kích thích thần kinh là các chất hóa học hoạt động trên não. |
Thuốc kích thích thần kinh là các chất hóa học hoạt động trên não. | Lưu sổ câu |
| 18 |
a bag full of some unknown substance một túi chứa đầy một số chất không xác định |
một túi chứa đầy một số chất không xác định | Lưu sổ câu |
| 19 |
a natural substance found in the body of animals một chất tự nhiên được tìm thấy trong cơ thể động vật |
một chất tự nhiên được tìm thấy trong cơ thể động vật | Lưu sổ câu |
| 20 |
foreign substances that contaminated the experiments các chất lạ làm nhiễm bẩn các thí nghiệm |
các chất lạ làm nhiễm bẩn các thí nghiệm | Lưu sổ câu |
| 21 |
His disappearance has given added substance to the argument that he stole the money. Sự biến mất của anh ta đã tạo thêm cơ sở cho lập luận rằng anh ta đã ăn cắp tiền. |
Sự biến mất của anh ta đã tạo thêm cơ sở cho lập luận rằng anh ta đã ăn cắp tiền. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The image of him that the media have presented has no substance. Hình ảnh về anh ta mà các phương tiện truyền thông đưa ra không có thực chất. |
Hình ảnh về anh ta mà các phương tiện truyền thông đưa ra không có thực chất. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The letters lent substance to the claims. Các bức thư cho thấy nội dung của các yêu sách. |
Các bức thư cho thấy nội dung của các yêu sách. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Their allegations were without substance. Các cáo buộc của họ không có thực chất. |
Các cáo buộc của họ không có thực chất. | Lưu sổ câu |
| 25 |
There was little substance to his claims. Có rất ít nội dung cho những tuyên bố của ông. |
Có rất ít nội dung cho những tuyên bố của ông. | Lưu sổ câu |
| 26 |
There's no substance in the story. Không có nội dung nào trong câu chuyện. |
Không có nội dung nào trong câu chuyện. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The party's manifesto is good on style but lacks real substance. Tuyên ngôn của đảng tốt về văn phong nhưng thiếu thực chất. |
Tuyên ngôn của đảng tốt về văn phong nhưng thiếu thực chất. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He found it difficult to say much of substance. Anh ấy cảm thấy khó nói nhiều nội dung. |
Anh ấy cảm thấy khó nói nhiều nội dung. | Lưu sổ câu |
| 29 |
No one raised any matters of substance. Không ai nêu ra bất kỳ vấn đề thực chất nào. |
Không ai nêu ra bất kỳ vấn đề thực chất nào. | Lưu sổ câu |
| 30 |
There's no substance in the story. Không có nội dung nào trong câu chuyện. |
Không có nội dung nào trong câu chuyện. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The party's manifesto is good on style but lacks real substance. Tuyên ngôn của đảng tốt về văn phong nhưng thiếu thực chất. |
Tuyên ngôn của đảng tốt về văn phong nhưng thiếu thực chất. | Lưu sổ câu |