Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

substance là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ substance trong tiếng Anh

substance /ˈsʌbstəns/
- (n) : chất liệu; bản chất; nội dung

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

substance: Chất liệu, vật chất

Substance là danh từ chỉ chất liệu hoặc vật chất, hoặc có thể chỉ nội dung, bản chất của điều gì đó.

  • Water is a substance that is essential for life. (Nước là một chất liệu thiết yếu cho sự sống.)
  • The researcher analyzed the chemical substances in the soil. (Nhà nghiên cứu phân tích các chất hóa học trong đất.)
  • Her argument lacked substance and failed to convince anyone. (Lập luận của cô ấy thiếu thuyết phục và không thuyết phục được ai.)

Bảng biến thể từ "substance"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: substance
Phiên âm: /ˈsʌbstəns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chất; bản chất Ngữ cảnh: Vật chất hoặc ý nghĩa cốt lõi Water is a simple substance.
Nước là một chất đơn giản.
2 Từ: substances
Phiên âm: /ˈsʌbstənsɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các chất Ngữ cảnh: Nhiều vật chất khác nhau Dangerous substances must be handled carefully.
Các chất nguy hiểm phải được xử lý cẩn thận.

Từ đồng nghĩa "substance"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "substance"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a sticky substance

một chất dính

Lưu sổ câu

2

a chemical/radioactive/hazardous substance

hóa chất / phóng xạ / chất độc hại

Lưu sổ câu

3

Some frogs produce toxic substances in their skin.

Một số loài ếch sản xuất chất độc hại trên da của chúng.

Lưu sổ câu

4

illegal/controlled substances

chất bất hợp pháp / bị kiểm soát

Lưu sổ câu

5

He was disqualified from competing after testing positive to a banned substance.

Anh ta bị truất quyền thi đấu sau khi xét nghiệm dương tính với chất cấm.

Lưu sổ câu

6

Adolescent substance use remains high in the United States.

Việc sử dụng chất kích thích ở tuổi vị thành niên vẫn còn cao ở Hoa Kỳ.

Lưu sổ câu

7

The commission's report gives substance to these allegations.

Báo cáo của ủy ban đưa ra nội dung chính cho những cáo buộc này.

Lưu sổ câu

8

There is some substance in what he says.

Có một số nội dung trong những gì anh ta nói.

Lưu sổ câu

9

It was malicious gossip, completely without substance.

Đó là câu chuyện phiếm ác ý, hoàn toàn không có thực chất.

Lưu sổ câu

10

Love and guilt form the substance of his new book.

Tình yêu và cảm giác tội lỗi tạo nên bản chất của cuốn sách mới của anh ấy.

Lưu sổ câu

11

The real substance of the report was in the third part.

Nội dung thực sự của báo cáo nằm ở phần thứ ba.

Lưu sổ câu

12

I agreed with what she said in substance, though not with every detail.

Tôi đồng ý với những gì cô ấy nói về bản chất, mặc dù không phải với từng chi tiết.

Lưu sổ câu

13

There seems to be no difference in substance between the two procedures.

Dường như không có sự khác biệt về bản chất giữa hai quy trình.

Lưu sổ câu

14

matters of substance

các vấn đề về chất

Lưu sổ câu

15

Nothing of any substance was achieved in the meeting.

Không có chất nào đạt được trong cuộc họp.

Lưu sổ câu

16

Exercise of this kind improves the balance of fatty substances in the bloodstream.

Tập thể dục kiểu này giúp cải thiện sự cân bằng của các chất béo trong máu.

Lưu sổ câu

17

Psychoactive drugs are chemical substances that act on the brain.

Thuốc kích thích thần kinh là các chất hóa học hoạt động trên não.

Lưu sổ câu

18

a bag full of some unknown substance

một túi chứa đầy một số chất không xác định

Lưu sổ câu

19

a natural substance found in the body of animals

một chất tự nhiên được tìm thấy trong cơ thể động vật

Lưu sổ câu

20

foreign substances that contaminated the experiments

các chất lạ làm nhiễm bẩn các thí nghiệm

Lưu sổ câu

21

His disappearance has given added substance to the argument that he stole the money.

Sự biến mất của anh ta đã tạo thêm cơ sở cho lập luận rằng anh ta đã ăn cắp tiền.

Lưu sổ câu

22

The image of him that the media have presented has no substance.

Hình ảnh về anh ta mà các phương tiện truyền thông đưa ra không có thực chất.

Lưu sổ câu

23

The letters lent substance to the claims.

Các bức thư cho thấy nội dung của các yêu sách.

Lưu sổ câu

24

Their allegations were without substance.

Các cáo buộc của họ không có thực chất.

Lưu sổ câu

25

There was little substance to his claims.

Có rất ít nội dung cho những tuyên bố của ông.

Lưu sổ câu

26

There's no substance in the story.

Không có nội dung nào trong câu chuyện.

Lưu sổ câu

27

The party's manifesto is good on style but lacks real substance.

Tuyên ngôn của đảng tốt về văn phong nhưng thiếu thực chất.

Lưu sổ câu

28

He found it difficult to say much of substance.

Anh ấy cảm thấy khó nói nhiều nội dung.

Lưu sổ câu

29

No one raised any matters of substance.

Không ai nêu ra bất kỳ vấn đề thực chất nào.

Lưu sổ câu

30

There's no substance in the story.

Không có nội dung nào trong câu chuyện.

Lưu sổ câu

31

The party's manifesto is good on style but lacks real substance.

Tuyên ngôn của đảng tốt về văn phong nhưng thiếu thực chất.

Lưu sổ câu