Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

style là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ style trong tiếng Anh

style /staɪl/
- (n) : phong cách, kiểu, mẫu, loại

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

style: Phong cách

Style là danh từ chỉ cách thức hoặc phương pháp thực hiện một hành động, hoặc cách mà ai đó thể hiện bản thân qua quần áo, cách sống, v.v.

  • She has a unique style of painting that’s very popular. (Cô ấy có phong cách vẽ tranh độc đáo và rất phổ biến.)
  • His fashion style is both modern and classic. (Phong cách thời trang của anh ấy vừa hiện đại vừa cổ điển.)
  • He showed off his style at the party with a stylish outfit. (Anh ấy khoe phong cách của mình tại bữa tiệc với bộ trang phục sành điệu.)

Bảng biến thể từ "style"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: style
Phiên âm: /staɪl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phong cách; kiểu Ngữ cảnh: Cách thể hiện, thời trang hoặc thiết kế Her style is unique.
Phong cách của cô ấy rất độc đáo.
2 Từ: styles
Phiên âm: /staɪlz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các phong cách Ngữ cảnh: Nhiều kiểu dáng khác nhau Different styles are popular this year.
Nhiều phong cách thịnh hành năm nay.
3 Từ: style
Phiên âm: /staɪl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tạo kiểu; thiết kế Ngữ cảnh: Sắp xếp tóc, trang phục hoặc thiết kế She styled her hair beautifully.
Cô ấy tạo kiểu tóc rất đẹp.
4 Từ: styled
Phiên âm: /staɪld/ Loại từ: Quá khứ/PP Nghĩa: Đã tạo kiểu Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất The room was styled in a modern way.
Căn phòng được thiết kế theo phong cách hiện đại.
5 Từ: styling
Phiên âm: /ˈstaɪlɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Việc tạo kiểu; tạo dáng Ngữ cảnh: Cách bố cục hoặc làm đẹp The car’s styling is elegant.
Thiết kế của chiếc xe rất thanh lịch.
6 Từ: stylish
Phiên âm: /ˈstaɪlɪʃ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Sành điệu; hợp thời Ngữ cảnh: Có gu, thời thượng She looks very stylish today.
Hôm nay cô ấy trông rất sành điệu.
7 Từ: stylishly
Phiên âm: /ˈstaɪlɪʃli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách sành điệu Ngữ cảnh: Trông hợp thời trang He dresses stylishly.
Anh ấy ăn mặc rất sành điệu.
8 Từ: stylist
Phiên âm: /ˈstaɪlɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà tạo mẫu Ngữ cảnh: Người thiết kế tóc/thời trang She is a professional stylist.
Cô ấy là một nhà tạo mẫu chuyên nghiệp.

Từ đồng nghĩa "style"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "style"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a wide range of musical styles

một loạt các phong cách âm nhạc

Lưu sổ câu

2

They want a wide range of learning resources to suit different learning styles.

Họ muốn có nhiều loại tài nguyên học tập để phù hợp với các phong cách học tập khác nhau.

Lưu sổ câu

3

a management style

một phong cách quản lý

Lưu sổ câu

4

a style of management

một phong cách quản lý

Lưu sổ câu

5

furniture to suit your style of living

đồ nội thất phù hợp với phong cách sống của bạn

Lưu sổ câu

6

His aggressive style of play sometimes gets him in trouble.

Phong cách chơi hung hãn của anh ấy đôi khi khiến anh ấy gặp rắc rối.

Lưu sổ câu

7

I really enjoy playing this style of music.

Tôi thực sự thích chơi phong cách âm nhạc này.

Lưu sổ câu

8

I like your style (= I like the way you do things).

I like your style (= Tôi thích cách bạn làm mọi việc).

Lưu sổ câu

9

Caution was not her style (= not the way she usually behaved).

Thận trọng không phải là phong cách của cô ấy (= không phải là cách cô ấy thường cư xử).

Lưu sổ câu

10

We stock a wide variety of styles and sizes.

Chúng tôi có nhiều kiểu dáng và kích cỡ khác nhau.

Lưu sổ câu

11

Have you thought about having your hair in a shorter style?

Bạn đã nghĩ đến việc để tóc theo kiểu ngắn hơn chưa?

Lưu sổ câu

12

a style that was popular in the 1950s

một phong cách phổ biến trong những năm 1950

Lưu sổ câu

13

style-conscious teenagers

thanh thiếu niên có ý thức về phong cách

Lưu sổ câu

14

Some people have no sense of style.

Một số người không có ý thức về phong cách.

Lưu sổ câu

15

Short skirts are back in style (= fashionable).

Váy ngắn đã trở lại phong cách (= thời trang).

Lưu sổ câu

16

They still refer to her as a style guru and a trend-setter.

Họ vẫn coi cô ấy như một nhà sáng tạo phong cách và một người thiết lập xu hướng.

Lưu sổ câu

17

The hotel has been redecorated but it's lost a lot of its style.

Khách sạn đã được trang trí lại nhưng nó đã mất đi rất nhiều phong cách.

Lưu sổ câu

18

This movie is all surface style and no substance.

Bộ phim này hoàn toàn là phong cách bề mặt và không có nội dung.

Lưu sổ câu

19

She does everything with style and grace.

Cô ấy làm mọi thứ với phong cách và sự duyên dáng.

Lưu sổ câu

20

a style of architecture

một phong cách kiến ​​trúc

Lưu sổ câu

21

a fine example of Gothic style

một ví dụ điển hình về phong cách Gothic

Lưu sổ câu

22

The film has a unique visual style.

Bộ phim có phong cách hình ảnh độc đáo.

Lưu sổ câu

23

He developed a distinctive style of painting.

Ông đã phát triển một phong cách hội họa đặc biệt.

Lưu sổ câu

24

a parody written in the style of Molière

một tác phẩm nhại được viết theo phong cách của Molière

Lưu sổ câu

25

The palace was rebuilt in the same style.

Cung điện được xây dựng lại theo cùng một phong cách.

Lưu sổ câu

26

It's not considered good style to start a sentence with ‘but’.

Bắt đầu một câu bằng ‘but’ không được coi là phong cách tốt.

Lưu sổ câu

27

Italian-style gardens

Khu vườn kiểu Ý

Lưu sổ câu

28

a buffet-style breakfast

bữa sáng kiểu tự chọn

Lưu sổ câu

29

She always celebrates her birthday in style.

Cô ấy luôn tổ chức sinh nhật theo phong cách riêng.

Lưu sổ câu

30

He won the championship in great style.

Anh ấy đã giành chức vô địch với phong cách tuyệt vời.

Lưu sổ câu

31

He adapted his acting style to suit the material.

Anh ấy đã điều chỉnh phong cách diễn xuất của mình cho phù hợp với chất liệu.

Lưu sổ câu

32

She was dressed in casual style.

Cô ấy ăn mặc theo phong cách giản dị.

Lưu sổ câu

33

The article is written in a conversational style.

Bài báo được viết theo phong cách hội thoại.

Lưu sổ câu

34

The pianist had to tailor his style to suit the vocalist's distinctive voice.

Nghệ sĩ piano phải điều chỉnh phong cách của mình cho phù hợp với chất giọng đặc biệt của ca sĩ.

Lưu sổ câu

35

Her style differs from that of many of her contemporaries.

Phong cách của bà khác với phong cách của nhiều người cùng thời.

Lưu sổ câu

36

a casual style of speech

một phong cách nói bình thường

Lưu sổ câu

37

an autocratic leadership style

phong cách lãnh đạo chuyên quyền

Lưu sổ câu

38

er inimitable style of humour

phong cách hài hước không thể bắt chước

Lưu sổ câu

39

a study of different teaching styles

một nghiên cứu về các phong cách giảng dạy khác nhau

Lưu sổ câu

40

Long velvet curtains add a touch of style to the main room.

Rèm nhung dài tạo thêm nét phong cách cho căn phòng chính.

Lưu sổ câu

41

The whole house just oozed style.

Toàn bộ ngôi nhà chỉ theo phong cách rỉ sét.

Lưu sổ câu

42

Whatever she did, she did it with style.

Bất cứ điều gì cô ấy làm, cô ấy làm điều đó với phong cách.

Lưu sổ câu

43

They were told to write the passage in the style of Hemingway.

Họ được yêu cầu viết đoạn văn theo phong cách của Hemingway.

Lưu sổ câu

44

He attempted to sing the song in the style of Elvis Presley.

Ông cố gắng hát bài hát theo phong cách của Elvis Presley.

Lưu sổ câu

45

The city contains many different styles of architecture.

Thành phố chứa đựng nhiều phong cách kiến ​​trúc khác nhau.

Lưu sổ câu

46

The two artists have radically different styles.

Hai nghệ sĩ có phong cách hoàn toàn khác nhau.

Lưu sổ câu

47

The new houses have been built in a traditional style.

Những ngôi nhà mới được xây dựng theo phong cách truyền thống.

Lưu sổ câu

48

The 16th century house has been renovated and furnished in contemporary style.

Ngôi nhà có từ thế kỷ 16 đã được tân trang lại và trang bị nội thất theo phong cách đương đại.

Lưu sổ câu

49

He evolved his style of painting while working as a magazine illustrator.

Ông phát triển phong cách hội họa của mình khi làm họa sĩ minh họa tạp chí.

Lưu sổ câu

50

The pianist had to tailor his style to suit the vocalist's distinctive voice.

Nghệ sĩ piano phải điều chỉnh phong cách của mình cho phù hợp với chất giọng đặc biệt của ca sĩ.

Lưu sổ câu