stumble: Vấp; sẩy chân
Stumble là động từ chỉ việc bước hụt hoặc vấp ngã; danh từ là hành động vấp.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There were good reasons for the team's first-round stumble against Los Angeles. Có những lý do chính đáng cho việc đội đầu tiên vấp ngã trước Los Angeles. |
Có những lý do chính đáng cho việc đội đầu tiên vấp ngã trước Los Angeles. | Lưu sổ câu |
| 2 |
After a slight stumble backwards, he regained his balance. Sau khi hơi loạng choạng về phía sau, anh ta đã lấy lại được thăng bằng. |
Sau khi hơi loạng choạng về phía sau, anh ta đã lấy lại được thăng bằng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
verbal stumbles vấp ngã bằng lời nói |
vấp ngã bằng lời nói | Lưu sổ câu |
| 4 |
There were good reasons for the team's first-round stumble against Los Angeles. Có những lý do chính đáng cho việc đội đầu tiên vấp ngã trước Los Angeles. |
Có những lý do chính đáng cho việc đội đầu tiên vấp ngã trước Los Angeles. | Lưu sổ câu |
| 5 |
verbal stumbles vấp ngã bằng lời nói |
vấp ngã bằng lời nói | Lưu sổ câu |