Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

stuffy là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ stuffy trong tiếng Anh

stuffy /ˈstʌfi/
- Tính từ : Ngột ngạt; bí bách; cứng nhắc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "stuffy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: stuff
Phiên âm: /stʌf/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đồ đạc; vật liệu Ngữ cảnh: Các vật không xác định cụ thể Pick up your stuff.
Nhặt đồ của bạn lên đi.
2 Từ: stuffs
Phiên âm: /stʌfs/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các chất liệu Ngữ cảnh: Dùng trong văn cảnh chuyên môn Industrial stuffs are stored here.
Các chất công nghiệp được lưu ở đây.
3 Từ: stuff
Phiên âm: /stʌf/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nhồi; nhét Ngữ cảnh: Lấp đầy bằng vật gì đó He stuffed the bag with clothes.
Anh ấy nhét đầy quần áo vào túi.
4 Từ: stuffed
Phiên âm: /stʌft/ Loại từ: Tính từ/PP Nghĩa: Nhồi kín; nhồi bông Ngữ cảnh: Được lấp đầy hoặc đồ chơi nhồi bông A stuffed toy.
Gấu nhồi bông.
5 Từ: stuffing
Phiên âm: /ˈstʌfɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhân nhồi Ngữ cảnh: Thành phần nhồi trong món ăn The turkey was filled with stuffing.
Con gà tây được nhồi nhân.
6 Từ: stuffy
Phiên âm: /ˈstʌfi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Ngột ngạt; bí bách; cứng nhắc Ngữ cảnh: Mô tả không khí thiếu thoáng hoặc người quá nghiêm túc The office was hot and stuffy.
Văn phòng nóng và ngột ngạt.

Từ đồng nghĩa "stuffy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "stuffy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!