Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

stuff là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ stuff trong tiếng Anh

stuff /stʌf/
- (n) : chất liệu, chất

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

stuff: Đồ đạc, vật chất

Stuff là danh từ chỉ những vật phẩm, đồ vật hoặc tài liệu không xác định, thường là đồ dùng hàng ngày.

  • She packed all her stuff into the suitcase. (Cô ấy đóng gói tất cả đồ đạc vào vali.)
  • They gave away their old stuff during the yard sale. (Họ tặng đi đồ cũ trong đợt bán đồ cũ.)
  • The box was filled with all kinds of stuff from her childhood. (Cái hộp đầy những thứ từ thời thơ ấu của cô ấy.)

Bảng biến thể từ "stuff"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: stuff
Phiên âm: /stʌf/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đồ đạc; vật liệu Ngữ cảnh: Các vật không xác định cụ thể Pick up your stuff.
Nhặt đồ của bạn lên đi.
2 Từ: stuffs
Phiên âm: /stʌfs/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các chất liệu Ngữ cảnh: Dùng trong văn cảnh chuyên môn Industrial stuffs are stored here.
Các chất công nghiệp được lưu ở đây.
3 Từ: stuff
Phiên âm: /stʌf/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nhồi; nhét Ngữ cảnh: Lấp đầy bằng vật gì đó He stuffed the bag with clothes.
Anh ấy nhét đầy quần áo vào túi.
4 Từ: stuffed
Phiên âm: /stʌft/ Loại từ: Tính từ/PP Nghĩa: Nhồi kín; nhồi bông Ngữ cảnh: Được lấp đầy hoặc đồ chơi nhồi bông A stuffed toy.
Gấu nhồi bông.
5 Từ: stuffing
Phiên âm: /ˈstʌfɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhân nhồi Ngữ cảnh: Thành phần nhồi trong món ăn The turkey was filled with stuffing.
Con gà tây được nhồi nhân.
6 Từ: stuffy
Phiên âm: /ˈstʌfi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Ngột ngạt; bí bách; cứng nhắc Ngữ cảnh: Mô tả không khí thiếu thoáng hoặc người quá nghiêm túc The office was hot and stuffy.
Văn phòng nóng và ngột ngạt.

Từ đồng nghĩa "stuff"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "stuff"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

What's all that sticky stuff on the carpet?

Tất cả những thứ dính trên thảm là gì?

Lưu sổ câu

2

The chairs were covered in some sort of plastic stuff.

Những chiếc ghế được bọc bằng một số loại nhựa.

Lưu sổ câu

3

This wine is good stuff.

Loại rượu này là thứ ngon.

Lưu sổ câu

4

I don't know how you can eat that stuff!

Tôi không biết làm thế nào bạn có thể ăn những thứ đó!

Lưu sổ câu

5

They sell stationery and stuff (like that).

Họ bán văn phòng phẩm và những thứ (tương tự như vậy).

Lưu sổ câu

6

Where's all my stuff (= my possessions)?

Tất cả đồ đạc của tôi (= tài sản của tôi) ở đâu?

Lưu sổ câu

7

Could you move all that stuff off the table?

Bạn có thể dọn tất cả những thứ đó ra khỏi bàn không?

Lưu sổ câu

8

I want to buy some expensive tech stuff.

Tôi muốn mua một số đồ công nghệ đắt tiền.

Lưu sổ câu

9

Peter's article had lots of interesting stuff in it.

Bài báo của Peter có rất nhiều điều thú vị trong đó.

Lưu sổ câu

10

There's still a lot of cool stuff happening in Manchester.

Vẫn còn rất nhiều điều thú vị xảy ra ở Manchester.

Lưu sổ câu

11

I've got loads of stuff to do today.

Hôm nay tôi có vô số việc phải làm.

Lưu sổ câu

12

I like reading and stuff.

Tôi thích đọc sách và nhiều thứ.

Lưu sổ câu

13

The band did some great stuff on their first album.

Ban nhạc đã làm được một số điều tuyệt vời trong album đầu tiên của họ.

Lưu sổ câu

14

This is all good stuff. Well done!

Đây là tất cả những thứ tốt. Làm tốt!

Lưu sổ câu

15

I don't believe in all that stuff about ghosts.

Tôi không tin vào tất cả những điều đó về ma.

Lưu sổ câu

16

What's all this ‘Mrs Smith’ stuff? Call me Anna.

Tất cả những thứ ‘Mrs Smith’ này là gì? Gọi tôi là Anna.

Lưu sổ câu

17

He's done so much stuff and been so many interesting places.

Anh ấy đã làm rất nhiều thứ và đến rất nhiều nơi thú vị.

Lưu sổ câu

18

I've read a whole bunch of stuff by different people over the past few days.

Tôi đã đọc rất nhiều thứ của những người khác nhau trong vài ngày qua.

Lưu sổ câu

19

The trip was magical; the stuff of which dreams are made.

Chuyến đi kỳ diệu; những thứ mà những giấc mơ được thực hiện.

Lưu sổ câu

20

Parades and marches were the very stuff of politics in the region.

Các cuộc diễu hành và tuần hành là những nội dung chính trị trong khu vực.

Lưu sổ câu

21

Connor's story is the stuff of legend.

Câu chuyện của Connor là huyền thoại.

Lưu sổ câu

22

the stuff of dreams/nightmares

những giấc mơ / ác mộng

Lưu sổ câu

23

Let’s see what stuff you’re made of (= what sort of person you are).

Hãy xem bạn được làm từ chất liệu gì (= bạn là người như thế nào).

Lưu sổ câu

24

Many would have given up, but Tim was made of sterner stuff.

Nhiều người đã bỏ cuộc, nhưng Tim được làm bằng chất liệu sterner.

Lưu sổ câu

25

The medicine has clearly done its stuff.

Thuốc rõ ràng đã làm được công việc của mình.

Lưu sổ câu

26

That was kids' stuff compared with what lies ahead.

Đó là những thứ dành cho trẻ em so với những thứ ở phía trước.

Lưu sổ câu

27

The movie is pure kids' stuff from beginning to end.

Bộ phim thuần túy dành cho trẻ em từ đầu đến cuối.

Lưu sổ câu

28

strutting your stuff to the latest chart hits

nâng cao nội dung của bạn để đạt được các bản xếp hạng mới nhất

Lưu sổ câu

29

Where’s all my stuff?

Tất cả nội dung của tôi ở đâu?

Lưu sổ câu

30

What's all that sticky stuff on the carpet?

Tất cả những thứ dính trên thảm là gì?

Lưu sổ câu

31

I don't know how you can eat that stuff!

Tôi không biết làm thế nào bạn có thể ăn những thứ đó!

Lưu sổ câu

32

Where's all my stuff (= my possessions)?

Tất cả đồ đạc của tôi (= tài sản của tôi) ở đâu?

Lưu sổ câu

33

Peter's article had lots of interesting stuff in it.

Bài báo của Peter có rất nhiều điều thú vị trong đó.

Lưu sổ câu

34

There's still a lot of cool stuff happening in Manchester.

Vẫn còn rất nhiều điều thú vị xảy ra ở Manchester.

Lưu sổ câu

35

I've got loads of stuff to do today.

Hôm nay tôi có vô số việc phải làm.

Lưu sổ câu

36

I don't believe in all that stuff about ghosts.

Tôi không tin vào tất cả những điều đó về ma.

Lưu sổ câu

37

What's all this ‘Mrs Smith’ stuff? Call me Anna.

Tất cả những thứ ‘Mrs Smith’ này là gì? Gọi tôi là Anna.

Lưu sổ câu

38

He's done so much stuff and been so many interesting places.

Anh ấy đã làm rất nhiều thứ và đến rất nhiều nơi thú vị.

Lưu sổ câu

39

Connor's story is the stuff of legend.

Câu chuyện của Connor là huyền thoại.

Lưu sổ câu

40

That was kids' stuff compared with what lies ahead.

Đó là thứ dành cho trẻ em so với những thứ ở phía trước.

Lưu sổ câu

41

The movie is pure kids' stuff from beginning to end.

Bộ phim thuần túy dành cho trẻ em từ đầu đến cuối.

Lưu sổ câu