stuff: Đồ đạc, vật chất
Stuff là danh từ chỉ những vật phẩm, đồ vật hoặc tài liệu không xác định, thường là đồ dùng hàng ngày.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
stuff
|
Phiên âm: /stʌf/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đồ đạc; vật liệu | Ngữ cảnh: Các vật không xác định cụ thể |
Pick up your stuff. |
Nhặt đồ của bạn lên đi. |
| 2 |
Từ:
stuffs
|
Phiên âm: /stʌfs/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các chất liệu | Ngữ cảnh: Dùng trong văn cảnh chuyên môn |
Industrial stuffs are stored here. |
Các chất công nghiệp được lưu ở đây. |
| 3 |
Từ:
stuff
|
Phiên âm: /stʌf/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nhồi; nhét | Ngữ cảnh: Lấp đầy bằng vật gì đó |
He stuffed the bag with clothes. |
Anh ấy nhét đầy quần áo vào túi. |
| 4 |
Từ:
stuffed
|
Phiên âm: /stʌft/ | Loại từ: Tính từ/PP | Nghĩa: Nhồi kín; nhồi bông | Ngữ cảnh: Được lấp đầy hoặc đồ chơi nhồi bông |
A stuffed toy. |
Gấu nhồi bông. |
| 5 |
Từ:
stuffing
|
Phiên âm: /ˈstʌfɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhân nhồi | Ngữ cảnh: Thành phần nhồi trong món ăn |
The turkey was filled with stuffing. |
Con gà tây được nhồi nhân. |
| 6 |
Từ:
stuffy
|
Phiên âm: /ˈstʌfi/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Ngột ngạt; bí bách; cứng nhắc | Ngữ cảnh: Mô tả không khí thiếu thoáng hoặc người quá nghiêm túc |
The office was hot and stuffy. |
Văn phòng nóng và ngột ngạt. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
What's all that sticky stuff on the carpet? Tất cả những thứ dính trên thảm là gì? |
Tất cả những thứ dính trên thảm là gì? | Lưu sổ câu |
| 2 |
The chairs were covered in some sort of plastic stuff. Những chiếc ghế được bọc bằng một số loại nhựa. |
Những chiếc ghế được bọc bằng một số loại nhựa. | Lưu sổ câu |
| 3 |
This wine is good stuff. Loại rượu này là thứ ngon. |
Loại rượu này là thứ ngon. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I don't know how you can eat that stuff! Tôi không biết làm thế nào bạn có thể ăn những thứ đó! |
Tôi không biết làm thế nào bạn có thể ăn những thứ đó! | Lưu sổ câu |
| 5 |
They sell stationery and stuff (like that). Họ bán văn phòng phẩm và những thứ (tương tự như vậy). |
Họ bán văn phòng phẩm và những thứ (tương tự như vậy). | Lưu sổ câu |
| 6 |
Where's all my stuff (= my possessions)? Tất cả đồ đạc của tôi (= tài sản của tôi) ở đâu? |
Tất cả đồ đạc của tôi (= tài sản của tôi) ở đâu? | Lưu sổ câu |
| 7 |
Could you move all that stuff off the table? Bạn có thể dọn tất cả những thứ đó ra khỏi bàn không? |
Bạn có thể dọn tất cả những thứ đó ra khỏi bàn không? | Lưu sổ câu |
| 8 |
I want to buy some expensive tech stuff. Tôi muốn mua một số đồ công nghệ đắt tiền. |
Tôi muốn mua một số đồ công nghệ đắt tiền. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Peter's article had lots of interesting stuff in it. Bài báo của Peter có rất nhiều điều thú vị trong đó. |
Bài báo của Peter có rất nhiều điều thú vị trong đó. | Lưu sổ câu |
| 10 |
There's still a lot of cool stuff happening in Manchester. Vẫn còn rất nhiều điều thú vị xảy ra ở Manchester. |
Vẫn còn rất nhiều điều thú vị xảy ra ở Manchester. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I've got loads of stuff to do today. Hôm nay tôi có vô số việc phải làm. |
Hôm nay tôi có vô số việc phải làm. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I like reading and stuff. Tôi thích đọc sách và nhiều thứ. |
Tôi thích đọc sách và nhiều thứ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The band did some great stuff on their first album. Ban nhạc đã làm được một số điều tuyệt vời trong album đầu tiên của họ. |
Ban nhạc đã làm được một số điều tuyệt vời trong album đầu tiên của họ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
This is all good stuff. Well done! Đây là tất cả những thứ tốt. Làm tốt! |
Đây là tất cả những thứ tốt. Làm tốt! | Lưu sổ câu |
| 15 |
I don't believe in all that stuff about ghosts. Tôi không tin vào tất cả những điều đó về ma. |
Tôi không tin vào tất cả những điều đó về ma. | Lưu sổ câu |
| 16 |
What's all this ‘Mrs Smith’ stuff? Call me Anna. Tất cả những thứ ‘Mrs Smith’ này là gì? Gọi tôi là Anna. |
Tất cả những thứ ‘Mrs Smith’ này là gì? Gọi tôi là Anna. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He's done so much stuff and been so many interesting places. Anh ấy đã làm rất nhiều thứ và đến rất nhiều nơi thú vị. |
Anh ấy đã làm rất nhiều thứ và đến rất nhiều nơi thú vị. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I've read a whole bunch of stuff by different people over the past few days. Tôi đã đọc rất nhiều thứ của những người khác nhau trong vài ngày qua. |
Tôi đã đọc rất nhiều thứ của những người khác nhau trong vài ngày qua. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The trip was magical; the stuff of which dreams are made. Chuyến đi kỳ diệu; những thứ mà những giấc mơ được thực hiện. |
Chuyến đi kỳ diệu; những thứ mà những giấc mơ được thực hiện. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Parades and marches were the very stuff of politics in the region. Các cuộc diễu hành và tuần hành là những nội dung chính trị trong khu vực. |
Các cuộc diễu hành và tuần hành là những nội dung chính trị trong khu vực. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Connor's story is the stuff of legend. Câu chuyện của Connor là huyền thoại. |
Câu chuyện của Connor là huyền thoại. | Lưu sổ câu |
| 22 |
the stuff of dreams/nightmares những giấc mơ / ác mộng |
những giấc mơ / ác mộng | Lưu sổ câu |
| 23 |
Let’s see what stuff you’re made of (= what sort of person you are). Hãy xem bạn được làm từ chất liệu gì (= bạn là người như thế nào). |
Hãy xem bạn được làm từ chất liệu gì (= bạn là người như thế nào). | Lưu sổ câu |
| 24 |
Many would have given up, but Tim was made of sterner stuff. Nhiều người đã bỏ cuộc, nhưng Tim được làm bằng chất liệu sterner. |
Nhiều người đã bỏ cuộc, nhưng Tim được làm bằng chất liệu sterner. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The medicine has clearly done its stuff. Thuốc rõ ràng đã làm được công việc của mình. |
Thuốc rõ ràng đã làm được công việc của mình. | Lưu sổ câu |
| 26 |
That was kids' stuff compared with what lies ahead. Đó là những thứ dành cho trẻ em so với những thứ ở phía trước. |
Đó là những thứ dành cho trẻ em so với những thứ ở phía trước. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The movie is pure kids' stuff from beginning to end. Bộ phim thuần túy dành cho trẻ em từ đầu đến cuối. |
Bộ phim thuần túy dành cho trẻ em từ đầu đến cuối. | Lưu sổ câu |
| 28 |
strutting your stuff to the latest chart hits nâng cao nội dung của bạn để đạt được các bản xếp hạng mới nhất |
nâng cao nội dung của bạn để đạt được các bản xếp hạng mới nhất | Lưu sổ câu |
| 29 |
Where’s all my stuff? Tất cả nội dung của tôi ở đâu? |
Tất cả nội dung của tôi ở đâu? | Lưu sổ câu |
| 30 |
What's all that sticky stuff on the carpet? Tất cả những thứ dính trên thảm là gì? |
Tất cả những thứ dính trên thảm là gì? | Lưu sổ câu |
| 31 |
I don't know how you can eat that stuff! Tôi không biết làm thế nào bạn có thể ăn những thứ đó! |
Tôi không biết làm thế nào bạn có thể ăn những thứ đó! | Lưu sổ câu |
| 32 |
Where's all my stuff (= my possessions)? Tất cả đồ đạc của tôi (= tài sản của tôi) ở đâu? |
Tất cả đồ đạc của tôi (= tài sản của tôi) ở đâu? | Lưu sổ câu |
| 33 |
Peter's article had lots of interesting stuff in it. Bài báo của Peter có rất nhiều điều thú vị trong đó. |
Bài báo của Peter có rất nhiều điều thú vị trong đó. | Lưu sổ câu |
| 34 |
There's still a lot of cool stuff happening in Manchester. Vẫn còn rất nhiều điều thú vị xảy ra ở Manchester. |
Vẫn còn rất nhiều điều thú vị xảy ra ở Manchester. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I've got loads of stuff to do today. Hôm nay tôi có vô số việc phải làm. |
Hôm nay tôi có vô số việc phải làm. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I don't believe in all that stuff about ghosts. Tôi không tin vào tất cả những điều đó về ma. |
Tôi không tin vào tất cả những điều đó về ma. | Lưu sổ câu |
| 37 |
What's all this ‘Mrs Smith’ stuff? Call me Anna. Tất cả những thứ ‘Mrs Smith’ này là gì? Gọi tôi là Anna. |
Tất cả những thứ ‘Mrs Smith’ này là gì? Gọi tôi là Anna. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He's done so much stuff and been so many interesting places. Anh ấy đã làm rất nhiều thứ và đến rất nhiều nơi thú vị. |
Anh ấy đã làm rất nhiều thứ và đến rất nhiều nơi thú vị. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Connor's story is the stuff of legend. Câu chuyện của Connor là huyền thoại. |
Câu chuyện của Connor là huyền thoại. | Lưu sổ câu |
| 40 |
That was kids' stuff compared with what lies ahead. Đó là thứ dành cho trẻ em so với những thứ ở phía trước. |
Đó là thứ dành cho trẻ em so với những thứ ở phía trước. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The movie is pure kids' stuff from beginning to end. Bộ phim thuần túy dành cho trẻ em từ đầu đến cuối. |
Bộ phim thuần túy dành cho trẻ em từ đầu đến cuối. | Lưu sổ câu |