studio: Studio, phòng thu
Studio là danh từ chỉ một phòng thu, nơi làm việc của nghệ sĩ, nhạc sĩ, hoặc phòng thu âm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
studio
|
Phiên âm: /ˈstjuːdiəʊ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phòng thu; xưởng; căn hộ studio | Ngữ cảnh: Nơi làm việc nghệ thuật hoặc căn hộ nhỏ 1 phòng |
She recorded the song in a studio. |
Cô ấy thu bài hát trong phòng thu. |
| 2 |
Từ:
studios
|
Phiên âm: /ˈstjuːdiəʊz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các phòng thu | Ngữ cảnh: Nhiều studio khác nhau |
Many film studios are located in Hollywood. |
Nhiều hãng phim nằm ở Hollywood. |
| 3 |
Từ:
studio apartment
|
Phiên âm: /ˈstjuːdiəʊ əˌpɑːtmənt/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Căn hộ studio | Ngữ cảnh: Căn hộ 1 phòng duy nhất |
She lives in a studio apartment. |
Cô ấy sống trong căn hộ studio. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a television/recording studio một tivi / phòng thu âm |
một tivi / phòng thu âm | Lưu sổ câu |
| 2 |
She has released eight studio albums. Cô đã phát hành tám album phòng thu. |
Cô đã phát hành tám album phòng thu. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The tour guide is showing a group of tourists around a movie studio. Người hướng dẫn viên du lịch đang chiếu một nhóm khách du lịch quanh một xưởng phim. |
Người hướng dẫn viên du lịch đang chiếu một nhóm khách du lịch quanh một xưởng phim. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a film studio một xưởng phim |
một xưởng phim | Lưu sổ câu |
| 5 |
She works for a major Hollywood studio. Cô ấy làm việc cho một hãng phim lớn của Hollywood. |
Cô ấy làm việc cho một hãng phim lớn của Hollywood. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a film/movie studio một xưởng phim / phim |
một xưởng phim / phim | Lưu sổ câu |
| 7 |
a studio executive giám đốc điều hành studio |
giám đốc điều hành studio | Lưu sổ câu |
| 8 |
I wanted to turn the room into an artist's studio. Tôi muốn biến căn phòng thành studio của một nghệ sĩ. |
Tôi muốn biến căn phòng thành studio của một nghệ sĩ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
a sculptor’s studio xưởng điêu khắc của một nhà điêu khắc |
xưởng điêu khắc của một nhà điêu khắc | Lưu sổ câu |
| 10 |
He was hoping to convert the cellar into a photographic studio. Ông đã hy vọng chuyển đổi căn hầm thành một studio chụp ảnh. |
Ông đã hy vọng chuyển đổi căn hầm thành một studio chụp ảnh. | Lưu sổ câu |
| 11 |
a dance studio một phòng tập khiêu vũ |
một phòng tập khiêu vũ | Lưu sổ câu |
| 12 |
I was doing a lot of studio work and remixing. Tôi đã làm rất nhiều công việc phòng thu và phối khí lại. |
Tôi đã làm rất nhiều công việc phòng thu và phối khí lại. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The album was recorded in his home studio. Album được thu âm tại phòng thu tại nhà của ông. |
Album được thu âm tại phòng thu tại nhà của ông. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I wanted to turn the room into an artist's studio. Tôi muốn biến căn phòng thành studio của một nghệ sĩ. |
Tôi muốn biến căn phòng thành studio của một nghệ sĩ. | Lưu sổ câu |