Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

studio là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ studio trong tiếng Anh

studio /ˈstjuːdɪəʊ/
- (n) : xưởng phim, trường quay; phòng thu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

studio: Studio, phòng thu

Studio là danh từ chỉ một phòng thu, nơi làm việc của nghệ sĩ, nhạc sĩ, hoặc phòng thu âm.

  • He spent the entire day in the studio recording new songs. (Anh ấy đã dành cả ngày trong phòng thu để thu âm những bài hát mới.)
  • The photographer set up his studio in the basement. (Nhiếp ảnh gia đã thiết lập phòng thu của mình ở tầng hầm.)
  • She opened a dance studio for aspiring dancers. (Cô ấy mở một phòng tập múa cho những vũ công có tiềm năng.)

Bảng biến thể từ "studio"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: studio
Phiên âm: /ˈstjuːdiəʊ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phòng thu; xưởng; căn hộ studio Ngữ cảnh: Nơi làm việc nghệ thuật hoặc căn hộ nhỏ 1 phòng She recorded the song in a studio.
Cô ấy thu bài hát trong phòng thu.
2 Từ: studios
Phiên âm: /ˈstjuːdiəʊz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các phòng thu Ngữ cảnh: Nhiều studio khác nhau Many film studios are located in Hollywood.
Nhiều hãng phim nằm ở Hollywood.
3 Từ: studio apartment
Phiên âm: /ˈstjuːdiəʊ əˌpɑːtmənt/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Căn hộ studio Ngữ cảnh: Căn hộ 1 phòng duy nhất She lives in a studio apartment.
Cô ấy sống trong căn hộ studio.

Từ đồng nghĩa "studio"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "studio"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a television/recording studio

một tivi / phòng thu âm

Lưu sổ câu

2

She has released eight studio albums.

Cô đã phát hành tám album phòng thu.

Lưu sổ câu

3

The tour guide is showing a group of tourists around a movie studio.

Người hướng dẫn viên du lịch đang chiếu một nhóm khách du lịch quanh một xưởng phim.

Lưu sổ câu

4

a film studio

một xưởng phim

Lưu sổ câu

5

She works for a major Hollywood studio.

Cô ấy làm việc cho một hãng phim lớn của Hollywood.

Lưu sổ câu

6

a film/movie studio

một xưởng phim / phim

Lưu sổ câu

7

a studio executive

giám đốc điều hành studio

Lưu sổ câu

8

I wanted to turn the room into an artist's studio.

Tôi muốn biến căn phòng thành studio của một nghệ sĩ.

Lưu sổ câu

9

a sculptor’s studio

xưởng điêu khắc của một nhà điêu khắc

Lưu sổ câu

10

He was hoping to convert the cellar into a photographic studio.

Ông đã hy vọng chuyển đổi căn hầm thành một studio chụp ảnh.

Lưu sổ câu

11

a dance studio

một phòng tập khiêu vũ

Lưu sổ câu

12

I was doing a lot of studio work and remixing.

Tôi đã làm rất nhiều công việc phòng thu và phối khí lại.

Lưu sổ câu

13

The album was recorded in his home studio.

Album được thu âm tại phòng thu tại nhà của ông.

Lưu sổ câu

14

I wanted to turn the room into an artist's studio.

Tôi muốn biến căn phòng thành studio của một nghệ sĩ.

Lưu sổ câu