Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

stroke là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ stroke trong tiếng Anh

stroke /strəʊk/
- (n) (v) : cú đánh, cú đòn; cái vuốt ve, sự vuốt ve; vuốt ve

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

stroke: Cú đánh, động tác

Stroke là danh từ chỉ cú đánh hoặc động tác, đặc biệt là trong thể thao hoặc y học.

  • The tennis player made a powerful stroke to win the match. (Vận động viên tennis thực hiện một cú đánh mạnh mẽ để chiến thắng trận đấu.)
  • He had a stroke and was rushed to the hospital. (Anh ấy bị đột quỵ và đã được đưa ngay đến bệnh viện.)
  • The painter’s strokes were quick and precise. (Những cú quét của họa sĩ nhanh chóng và chính xác.)

Bảng biến thể từ "stroke"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: stroke
Phiên âm: /strəʊk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cú đánh; cơn đột quỵ; nét vẽ Ngữ cảnh: Đánh nhẹ, cơn tai biến, hoặc nét trong chữ/vẽ He had a stroke last year.
Anh ấy bị đột quỵ năm ngoái.
2 Từ: strokes
Phiên âm: /strəʊks/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các cú đánh; nét vẽ Ngữ cảnh: Nhiều cú hoặc nhiều nét The painting shows bold strokes.
Bức tranh có những nét vẽ táo bạo.
3 Từ: stroke
Phiên âm: /strəʊk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Vuốt ve; đánh nhẹ Ngữ cảnh: Chạm nhẹ theo đường dài She stroked the cat gently.
Cô ấy vuốt ve con mèo nhẹ nhàng.
4 Từ: stroked
Phiên âm: /strəʊkt/ Loại từ: Quá khứ/PP Nghĩa: Đã vuốt; đã đánh nhẹ Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất He stroked her hair softly.
Anh ấy vuốt tóc cô ấy nhẹ nhàng.
5 Từ: stroking
Phiên âm: /ˈstrəʊkɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang vuốt Ngữ cảnh: Hành động kéo nhẹ theo chiều dài She is stroking the dog.
Cô ấy đang vuốt con chó.
6 Từ: backstroke
Phiên âm: /ˈbækstrəʊk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bơi ngửa Ngữ cảnh: Kiểu bơi ngửa trong thể thao She swims the backstroke well.
Cô ấy bơi ngửa rất tốt.

Từ đồng nghĩa "stroke"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "stroke"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

What a beautiful stroke!

Thật là một nét vẽ đẹp!

Lưu sổ câu

2

He played some powerful backhand strokes throughout the game.

Anh ấy chơi một số cú đánh trái tay mạnh mẽ trong suốt trò chơi.

Lưu sổ câu

3

His punishment was six strokes of the cane.

Hình phạt của ông là sáu nhát vào cây gậy.

Lưu sổ câu

4

Your idea was a stroke of genius.

Ý tưởng của bạn là một nét vẽ của thiên tài.

Lưu sổ câu

5

It was a stroke of luck that I found you here.

Thật may mắn khi tôi tìm thấy bạn ở đây.

Lưu sổ câu

6

She never does a stroke (of work) (= never does any work).

Cô ấy không bao giờ đột quỵ (vì công việc) (= không bao giờ làm bất cứ công việc gì).

Lưu sổ câu

7

I had a sudden stroke of inspiration.

Tôi có một nguồn cảm hứng đột ngột.

Lưu sổ câu

8

to have/suffer a stroke

bị / bị đột quỵ

Lưu sổ câu

9

The stroke left him partly paralysed.

Cơn đột quỵ khiến ông bị liệt một phần.

Lưu sổ câu

10

Smoking increases the risk of stroke.

Hút thuốc lá làm tăng nguy cơ đột quỵ.

Lưu sổ câu

11

She took a few more strokes to reach the bank.

Cô ấy đi thêm vài cú nữa để đến ngân hàng.

Lưu sổ câu

12

He swam with long powerful strokes.

Anh ấy bơi với những cú sải dài mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

13

Butterfly is the only stroke I can't do.

Butterfly là nét duy nhất tôi không thể làm được.

Lưu sổ câu

14

He gave the cat a stroke.

Anh ta đột quỵ cho con mèo.

Lưu sổ câu

15

to paint with fine brush strokes

để vẽ với những nét vẽ đẹp

Lưu sổ câu

16

At the first stroke it will be 9 o'clock exactly.

Ở lần đánh đầu tiên, chính xác là 9 giờ.

Lưu sổ câu

17

on the stroke of three (= at 3 o’clock exactly)

trên hành trình của ba (= chính xác là lúc 3 giờ đồng hồ)

Lưu sổ câu

18

They threatened to cancel the whole project at a stroke.

Họ đe dọa sẽ hủy bỏ toàn bộ dự án khi bị đột quỵ.

Lưu sổ câu

19

They lost half their fortune at a stroke.

Họ mất một nửa tài sản do đột quỵ.

Lưu sổ câu

20

My speech was going well until I was put off my stroke by an interruption.

Bài phát biểu của tôi diễn ra tốt đẹp cho đến khi tôi bị đột quỵ do bị gián đoạn.

Lưu sổ câu

21

She had a massive stroke and lost her speech.

Cô ấy bị đột quỵ nặng và mất khả năng nói.

Lưu sổ câu

22

This regimen substantially reduces the risks of recurrent stroke.

Chế độ này làm giảm đáng kể nguy cơ đột quỵ tái phát.

Lưu sổ câu

23

You can't swim more than four strokes before you reach the other side.

Bạn không thể bơi quá bốn sải tay trước khi đến bờ bên kia.

Lưu sổ câu

24

The Romanian rowers pulled ahead with fast, powerful strokes.

Tay chèo người Romania vượt lên dẫn trước với những cú đánh nhanh và mạnh.

Lưu sổ câu

25

She caught his likeness with a few bold brush strokes.

Cô ấy bắt gặp vẻ đáng yêu của anh ấy bằng một vài nét vẽ đậm.

Lưu sổ câu

26

I will outline in broad strokes our main ideas.

Tôi sẽ phác thảo một cách khái quát những ý tưởng chính của chúng ta.

Lưu sổ câu

27

You can't swim more than four strokes before you reach the other side.

Bạn không thể bơi quá bốn sải tay trước khi đến bờ bên kia.

Lưu sổ câu