| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
stripe
|
Phiên âm: /straɪp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sọc; vạch | Ngữ cảnh: Đường dài, hẹp có màu khác |
The cat has black stripes. |
Con mèo có những sọc đen. |
| 2 |
Từ:
stripes
|
Phiên âm: /straɪps/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các sọc | Ngữ cảnh: Nhiều đường sọc |
The shirt has blue and white stripes. |
Áo có sọc xanh và trắng. |
| 3 |
Từ:
stripy
|
Phiên âm: /ˈstraɪpi/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có sọc | Ngữ cảnh: Mô tả vật có các đường sọc; thường dùng trong Anh–Anh |
She wore a stripy T-shirt. |
Cô ấy mặc một chiếc áo thun sọc. |
| 4 |
Từ:
striped
|
Phiên âm: /straɪpt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Kẻ sọc; có sọc | Ngữ cảnh: Mô tả họa tiết có nhiều đường sọc rõ ràng |
He bought a striped shirt. |
Anh ấy mua một chiếc áo sơ mi kẻ sọc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| Không tìm thấy câu phù hợp! | |||