Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

stripy là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ stripy trong tiếng Anh

stripy /ˈstraɪpi/
- Tính từ : Có sọc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "stripy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: stripe
Phiên âm: /straɪp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sọc; vạch Ngữ cảnh: Đường dài, hẹp có màu khác The cat has black stripes.
Con mèo có những sọc đen.
2 Từ: stripes
Phiên âm: /straɪps/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các sọc Ngữ cảnh: Nhiều đường sọc The shirt has blue and white stripes.
Áo có sọc xanh và trắng.
3 Từ: stripy
Phiên âm: /ˈstraɪpi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có sọc Ngữ cảnh: Mô tả vật có các đường sọc; thường dùng trong Anh–Anh She wore a stripy T-shirt.
Cô ấy mặc một chiếc áo thun sọc.
4 Từ: striped
Phiên âm: /straɪpt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Kẻ sọc; có sọc Ngữ cảnh: Mô tả họa tiết có nhiều đường sọc rõ ràng He bought a striped shirt.
Anh ấy mua một chiếc áo sơ mi kẻ sọc.

Từ đồng nghĩa "stripy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "stripy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!