Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

strike là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ strike trong tiếng Anh

strike /straɪk/
- (v) (n) : đánh, đập, bãi công, đình công; cuộc bãi công, cuộc đình công

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

strike: Đình công, tấn công

Strike là động từ chỉ hành động tấn công, đình công hoặc dừng lại công việc trong một thời gian để yêu cầu cải thiện điều kiện làm việc.

  • The workers decided to strike for better working conditions. (Công nhân quyết định đình công để đòi cải thiện điều kiện làm việc.)
  • He struck the ball with great force during the game. (Anh ấy đã tấn công quả bóng với lực mạnh trong suốt trận đấu.)
  • The company is facing a strike due to disputes over wages. (Công ty đang đối mặt với cuộc đình công do tranh chấp về lương.)

Bảng biến thể từ "strike"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: strike
Phiên âm: /straɪk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đánh; tấn công; đình công Ngữ cảnh: Tác động mạnh, gây ảnh hưởng hoặc ngưng làm việc They decided to strike for higher wages.
Họ quyết định đình công đòi tăng lương.
2 Từ: strike
Phiên âm: /straɪk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cú đánh; cuộc đình công Ngữ cảnh: Hành động tấn công hoặc ngừng làm việc The strike lasted two weeks.
Cuộc đình công kéo dài hai tuần.
3 Từ: strikes
Phiên âm: /straɪks/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các cuộc đình công; cú đánh Ngữ cảnh: Nhiều hành động tấn công/đình công There were several strikes last year.
Có nhiều cuộc đình công năm ngoái.
4 Từ: struck
Phiên âm: /strʌk/ Loại từ: Quá khứ Nghĩa: Đã đánh; đã đình công Ngữ cảnh: Dạng bất quy tắc He struck the ball hard.
Anh ấy đánh quả bóng mạnh.
5 Từ: stricken
Phiên âm: /ˈstrɪkən/ Loại từ: Quá khứ phân từ Nghĩa: Bị ảnh hưởng nghiêm trọng; bị tác động mạnh Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh văn chương, thường đi với emotion/illness He was stricken with fear.
Anh ấy bị nỗi sợ bao trùm.
6 Từ: striking
Phiên âm: /ˈstraɪkɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang tấn công; nổi bật Ngữ cảnh: Vừa là V-ing vừa là tính từ “nổi bật” The workers are striking today.
Công nhân đang đình công hôm nay.

Từ đồng nghĩa "strike"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "strike"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Did she ever strike you?

Cô ấy có bao giờ tấn công bạn không?

Lưu sổ câu

2

The lion crouched ready to strike.

Con sư tử khom mình sẵn sàng tấn công.

Lưu sổ câu

3

Police fear that the killer may strike again.

Cảnh sát lo sợ rằng kẻ giết người có thể tấn công một lần nữa.

Lưu sổ câu

4

She strikes me as a very efficient person.

Cô ấy đánh giá tôi là một người rất hiệu quả.

Lưu sổ câu

5

How does the idea strike you?

Ý tưởng tấn công bạn như thế nào?

Lưu sổ câu

6

It strikes me that nobody is really in favour of the changes.

Tôi thấy rằng không ai thực sự ủng hộ những thay đổi cả.

Lưu sổ câu

7

Over 100 000 civil servants are set to strike on Tuesday.

Hơn 100.000 công chức sẽ đình công vào thứ Ba.

Lưu sổ câu

8

Drivers are threatening to strike over pay.

Người lái xe đe dọa đòi trả lương.

Lưu sổ câu

9

The union has voted to strike for a pay increase of 6%.

Công đoàn đã biểu quyết đình công đòi tăng lương 6%.

Lưu sổ câu

10

to strike a match on a wall

đánh que diêm vào tường

Lưu sổ câu

11

The matches were damp and he couldn't make them strike.

Các que diêm bị ẩm và anh ấy không thể bắt chúng.

Lưu sổ câu

12

Did you hear the clock strike?

Bạn có nghe thấy đồng hồ điểm không?

Lưu sổ câu

13

We need to strike a balance between these conflicting interests.

Chúng ta cần đạt được sự cân bằng giữa những lợi ích xung đột này.

Lưu sổ câu

14

Perhaps we could strike a bargain.

Có lẽ chúng ta có thể đạt được một món hời.

Lưu sổ câu

15

His work strikes a nerve with people who are attracted to nostalgia.

Tác phẩm của ông gây ấn tượng mạnh với những người bị thu hút bởi sự hoài cổ.

Lưu sổ câu

16

Nissan may well strike a popular nerve here.

Nissan cũng có thể tấn công một số người nổi tiếng ở đây.

Lưu sổ câu

17

to strike a dramatic pose

để tạo ra một tư thế ấn tượng

Lưu sổ câu

18

He strikes an attitude of bravery and lonely defiance.

Anh ấy thể hiện một thái độ dũng cảm và thách thức cô đơn.

Lưu sổ câu

19

A hurricane is about to strike Jamaica.

Một cơn bão sắp tấn công Jamaica.

Lưu sổ câu

20

Earthquakes can strike without warning.

Động đất có thể tấn công mà không cần báo trước.

Lưu sổ câu

21

The disease first struck her 10 years ago.

Căn bệnh lần đầu tiên ập đến với cô 10 năm trước.

Lưu sổ câu

22

He always struck me as being rather stupid.

Anh ấy luôn đánh tôi là khá ngu ngốc.

Lưu sổ câu

23

It struck me as strange that there was no one there.

Tôi ngạc nhiên là không có ai ở đó.

Lưu sổ câu

24

I was particularly struck by the sound of the birds.

Tôi đặc biệt bị ấn tượng bởi tiếng chim.

Lưu sổ câu

25

Joan was struck quite forcibly by the silence.

Joan bị ảnh hưởng khá nặng nề bởi sự im lặng.

Lưu sổ câu