Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

straw là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ straw trong tiếng Anh

straw /strɔː/
- adverb : Rơm rạ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

straw: Ống hút; rơm

Straw là danh từ chỉ ống hút để uống; rơm khô từ cây lúa hoặc ngũ cốc.

  • She drank the juice through a straw. (Cô ấy uống nước trái cây qua ống hút.)
  • The barn was full of straw. (Chuồng chất đầy rơm.)
  • They made a straw hat. (Họ làm một chiếc mũ rơm.)

Bảng biến thể từ "straw"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "straw"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "straw"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The animals sleep on straw.

Những con vật ngủ trên rơm.

Lưu sổ câu

2

The rat hid in the straw.

Con chuột trốn trong đống rơm.

Lưu sổ câu

3

a mattress filled with straw

một tấm nệm đầy rơm

Lưu sổ câu

4

a straw hat

một chiếc mũ rơm

Lưu sổ câu

5

He was leaning over the gate chewing on a straw.

Anh ta đang cúi xuống cổng nhai rơm.

Lưu sổ câu

6

She drank her milkshake through a straw.

Cô ấy uống sữa lắc của mình bằng ống hút.

Lưu sổ câu

7

I drew the short straw and had to clean the toilets.

Tôi rút ống hút ngắn và phải dọn nhà vệ sinh.

Lưu sổ câu

8

We drew straws for who went first.

Chúng tôi vẽ ống hút cho ai đi trước.

Lưu sổ câu

9

The animals sleep on straw.

Những con vật ngủ trên rơm.

Lưu sổ câu

10

The rat hid in the straw.

Con chuột trốn trong ống hút.

Lưu sổ câu