straw: Ống hút; rơm
Straw là danh từ chỉ ống hút để uống; rơm khô từ cây lúa hoặc ngũ cốc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The animals sleep on straw. Những con vật ngủ trên rơm. |
Những con vật ngủ trên rơm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The rat hid in the straw. Con chuột trốn trong đống rơm. |
Con chuột trốn trong đống rơm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a mattress filled with straw một tấm nệm đầy rơm |
một tấm nệm đầy rơm | Lưu sổ câu |
| 4 |
a straw hat một chiếc mũ rơm |
một chiếc mũ rơm | Lưu sổ câu |
| 5 |
He was leaning over the gate chewing on a straw. Anh ta đang cúi xuống cổng nhai rơm. |
Anh ta đang cúi xuống cổng nhai rơm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She drank her milkshake through a straw. Cô ấy uống sữa lắc của mình bằng ống hút. |
Cô ấy uống sữa lắc của mình bằng ống hút. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I drew the short straw and had to clean the toilets. Tôi rút ống hút ngắn và phải dọn nhà vệ sinh. |
Tôi rút ống hút ngắn và phải dọn nhà vệ sinh. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We drew straws for who went first. Chúng tôi vẽ ống hút cho ai đi trước. |
Chúng tôi vẽ ống hút cho ai đi trước. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The animals sleep on straw. Những con vật ngủ trên rơm. |
Những con vật ngủ trên rơm. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The rat hid in the straw. Con chuột trốn trong ống hút. |
Con chuột trốn trong ống hút. | Lưu sổ câu |