Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

strategy là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ strategy trong tiếng Anh

strategy /ˈstrætədʒi/
- (n) : chiến lược

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

strategy: Chiến lược

Strategy là danh từ chỉ một kế hoạch hoặc phương pháp được xây dựng để đạt được mục tiêu dài hạn.

  • The company developed a new marketing strategy to reach more customers. (Công ty phát triển một chiến lược tiếp thị mới để tiếp cận nhiều khách hàng hơn.)
  • They planned their strategy carefully before launching the product. (Họ đã lên kế hoạch chiến lược cẩn thận trước khi ra mắt sản phẩm.)
  • Effective strategy is crucial for success in business. (Chiến lược hiệu quả là yếu tố quan trọng để thành công trong kinh doanh.)

Bảng biến thể từ "strategy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: strategy
Phiên âm: /ˈstrætədʒi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chiến lược Ngữ cảnh: Kế hoạch dài hạn để đạt mục tiêu We need a new business strategy.
Chúng tôi cần một chiến lược kinh doanh mới.
2 Từ: strategies
Phiên âm: /ˈstrætədʒiz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các chiến lược Ngữ cảnh: Nhiều kế hoạch khác nhau Different strategies are required.
Cần nhiều chiến lược khác nhau.
3 Từ: strategic
Phiên âm: /strəˈtiːdʒɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính chiến lược Ngữ cảnh: Quan trọng cho kế hoạch tổng thể This is a strategic decision.
Đây là một quyết định mang tính chiến lược.
4 Từ: strategically
Phiên âm: /strəˈtiːdʒɪkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách chiến lược Ngữ cảnh: Theo hướng có lợi cho mục tiêu lâu dài The company expanded strategically.
Công ty mở rộng một cách chiến lược.
5 Từ: strategist
Phiên âm: /ˈstrætədʒɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà chiến lược Ngữ cảnh: Người lập kế hoạch chiến lược She is a brilliant strategist.
Cô ấy là một nhà chiến lược xuất sắc.

Từ đồng nghĩa "strategy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "strategy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the government’s economic strategy

chiến lược kinh tế của chính phủ

Lưu sổ câu

2

We need to devise an effective long-term strategy.

Chúng ta cần đề ra một chiến lược dài hạn hiệu quả.

Lưu sổ câu

3

Often, individuals employ multiple coping strategies because one particular strategy is not sufficient

Thông thường, các cá nhân sử dụng nhiều chiến lược đối phó bởi vì một chiến lược cụ thể là không đủ

Lưu sổ câu

4

to adopt/implement/pursue a strategy

áp dụng / thực hiện / theo đuổi một chiến lược

Lưu sổ câu

5

to develop a strategy for dealing with unemployment

để phát triển một chiến lược đối phó với tình trạng thất nghiệp

Lưu sổ câu

6

It's all part of an overall strategy to gain promotion.

Tất cả đều là một phần của chiến lược tổng thể để đạt được sự thăng tiến.

Lưu sổ câu

7

Poor marketing strategy was blamed for the failure of the service to catch on.

Chiến lược tiếp thị kém được cho là nguyên nhân khiến dịch vụ không bắt kịp.

Lưu sổ câu

8

military strategy

chiến lược quân sự

Lưu sổ câu

9

A coherent strategy for getting more people back to work needs to be developed.

Cần phải phát triển một chiến lược chặt chẽ để thu hút nhiều người trở lại làm việc.

Lưu sổ câu

10

He pretended that resigning was part of his long-term career strategy.

Ông giả vờ rằng từ chức là một phần trong chiến lược sự nghiệp dài hạn của mình.

Lưu sổ câu

11

Her rudeness was a deliberate strategy to provoke him.

Sự thô lỗ của cô là một chiến lược có chủ ý để chọc tức anh ta.

Lưu sổ câu

12

It is certainly a strategy worth exploring.

Đó chắc chắn là một chiến lược đáng để khám phá.

Lưu sổ câu

13

The charity is drawing up a strategy to meet the needs of the homeless.

Tổ chức từ thiện đang vạch ra một chiến lược để đáp ứng nhu cầu của người vô gia cư.

Lưu sổ câu

14

The committee drew up a draft strategy for dealing with future floods.

Ủy ban đã soạn thảo một chiến lược đối phó với lũ lụt trong tương lai.

Lưu sổ câu

15

The company will now focus its strategy on its core business areas.

Công ty hiện sẽ tập trung chiến lược vào các lĩnh vực kinh doanh cốt lõi của mình.

Lưu sổ câu

16

The company's financial strategy is not working.

Chiến lược tài chính của công ty không hoạt động.

Lưu sổ câu

17

The document sets out the government's new strategy.

Văn kiện đề ra chiến lược mới của chính phủ.

Lưu sổ câu

18

The government has employed a dual strategy to achieve these two objectives.

Chính phủ đã áp dụng một chiến lược kép để đạt được hai mục tiêu này.

Lưu sổ câu

19

Their overall strategy is good, but one or two of the details could be improved.

Chiến lược tổng thể của họ là tốt, nhưng một hoặc hai chi tiết có thể được cải thiện.

Lưu sổ câu

20

Their single-minded pursuit of this controversial strategy led to their fall from power.

Việc họ nhất tâm theo đuổi chiến lược gây tranh cãi này đã khiến họ từ bỏ quyền lực.

Lưu sổ câu

21

This strategy relies on property prices continuing to rise.

Chiến lược này dựa vào việc giá bất động sản tiếp tục tăng.

Lưu sổ câu

22

a comprehensive strategy towards regional development

một chiến lược toàn diện hướng tới phát triển khu vực

Lưu sổ câu

23

a customer-oriented business strategy

chiến lược kinh doanh hướng vào khách hàng

Lưu sổ câu

24

a global marketing strategy

một chiến lược tiếp thị toàn cầu

Lưu sổ câu

25

a key strategy to increase sales

một chiến lược chính để tăng doanh số bán hàng

Lưu sổ câu

26

a strategy aimed at reducing the risk of accidents

một chiến lược nhằm giảm nguy cơ tai nạn

Lưu sổ câu

27

the key idea in their strategy

ý tưởng chủ đạo trong chiến lược của họ

Lưu sổ câu

28

the party's strategy on poverty

chiến lược của đảng về nghèo đói

Lưu sổ câu

29

to develop an effective strategy for change

phát triển một chiến lược hiệu quả để thay đổi

Lưu sổ câu

30

As a business strategy, this is unlikely to work.

Là một chiến lược kinh doanh, điều này khó có thể hoạt động.

Lưu sổ câu

31

The government has developed a strategy for dealing with regional unemployment.

Chính phủ đã phát triển một chiến lược để đối phó với tình trạng thất nghiệp trong khu vực.

Lưu sổ câu

32

Their overall strategy is quite good, but they need to change some of the details.

Chiến lược tổng thể của họ khá tốt, nhưng họ cần thay đổi một số chi tiết.

Lưu sổ câu

33

This has been part of the Democratic Party campaign strategy.

Đây là một phần trong chiến lược tranh cử của Đảng Dân chủ.

Lưu sổ câu

34

They are trying to devise a strategy for preventing the disease.

Họ đang cố gắng đề ra một chiến lược để ngăn ngừa căn bệnh này.

Lưu sổ câu

35

Make good communications a key part of your strategy for success.

Biến thông tin liên lạc tốt trở thành một phần quan trọng trong chiến lược thành công của bạn.

Lưu sổ câu

36

The coming year may herald a change in strategy for major publishers.

Năm sắp tới có thể báo trước một sự thay đổi trong chiến lược đối với các nhà xuất bản lớn.

Lưu sổ câu

37

The committee is meeting today in Washington to plot strategy.

Hôm nay, ủy ban sẽ họp tại Washington để vạch ra chiến lược.

Lưu sổ câu

38

They called a meeting to discuss investment strategy.

Họ đã gọi một cuộc họp để thảo luận về chiến lược đầu tư.

Lưu sổ câu

39

They're pursuing a strategy of massive retaliation.

Họ đang theo đuổi chiến lược trả đũa lớn.

Lưu sổ câu

40

a strategy game set during the Civil War

một trò chơi chiến lược lấy bối cảnh trong Nội chiến

Lưu sổ câu

41

Agreeing to meet the rebels is obviously a high-risk strategy.

Đồng ý gặp quân nổi dậy rõ ràng là một chiến lược rủi ro cao.

Lưu sổ câu

42

The army's strategy and tactics were highly aggressive.

Chiến lược và chiến thuật của quân đội rất hung hãn.

Lưu sổ câu

43

The company adopted aggressive marketing strategies to sell its products.

Công ty áp dụng các chiến lược tiếp thị tích cực để bán sản phẩm của mình.

Lưu sổ câu

44

The company's financial strategy is not working.

Chiến lược tài chính của công ty không hoạt động.

Lưu sổ câu

45

The document sets out the government's new strategy.

Văn kiện đề ra chiến lược mới của chính phủ.

Lưu sổ câu

46

The money is earmarked for the development of new product and sales strategies.

Số tiền được dành cho việc phát triển các chiến lược bán hàng và sản phẩm mới.

Lưu sổ câu

47

We all have different coping strategies for times of stress.

Tất cả chúng ta đều có những chiến lược đối phó khác nhau khi gặp căng thẳng.

Lưu sổ câu

48

resource management strategies

chiến lược quản lý tài nguyên

Lưu sổ câu

49

the party's strategy on poverty

chiến lược của đảng về nghèo đói

Lưu sổ câu

50

What strategies will you use to achieve this goal?

Bạn sẽ sử dụng những chiến lược nào để đạt được mục tiêu này?

Lưu sổ câu

51

New product development strategies were presented to the committee.

Các chiến lược phát triển sản phẩm mới được trình lên ủy ban.

Lưu sổ câu

52

Marketing techniques used to implement the strategies are provided.

Các kỹ thuật tiếp thị được sử dụng để thực hiện các chiến lược được cung cấp.

Lưu sổ câu

53

They're pursuing a strategy of massive retaliation.

Họ đang theo đuổi chiến lược trả đũa lớn.

Lưu sổ câu

54

The army's strategy and tactics were highly aggressive.

Chiến lược và chiến thuật của quân đội rất hung hãn.

Lưu sổ câu

55

We need to think very carefully about our marketing strategy for this product.

Chúng ta cần suy nghĩ thật cẩn thận về chiến lược tiếp thị của chúng ta cho sản phẩm này.

Lưu sổ câu