Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

storm là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ storm trong tiếng Anh

storm /stɔːm/
- (n) : cơn giông, bão

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

storm: Bão

Storm là danh từ chỉ hiện tượng thời tiết cực đoan với mưa, gió mạnh hoặc sấm sét.

  • The storm caused widespread damage across the town. (Cơn bão đã gây thiệt hại trên diện rộng khắp thị trấn.)
  • We had to take shelter from the storm. (Chúng tôi phải tìm nơi trú ẩn khỏi cơn bão.)
  • The storm passed quickly, and the skies cleared up. (Cơn bão qua đi nhanh chóng và bầu trời trở nên quang đãng.)

Bảng biến thể từ "storm"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: storm
Phiên âm: /stɔːm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cơn bão Ngữ cảnh: Thời tiết xấu mạnh kèm mưa gió A big storm is coming.
Một cơn bão lớn đang tới.
2 Từ: storms
Phiên âm: /stɔːmz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các cơn bão Ngữ cảnh: Nhiều cơn bão Many storms hit the area last year.
Nhiều cơn bão đổ vào khu vực năm ngoái.
3 Từ: storm
Phiên âm: /stɔːm/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Xông vào; lao vào Ngữ cảnh: Tiến vào mạnh mẽ, giận dữ They stormed the building.
Họ xông vào tòa nhà.
4 Từ: stormy
Phiên âm: /ˈstɔːmi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Giông bão; dữ dội Ngữ cảnh: Thời tiết bão hoặc tình hình căng thẳng They had a stormy relationship.
Họ có một mối quan hệ đầy sóng gió.
5 Từ: thunderstorm
Phiên âm: /ˈθʌndəstɔːm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bão có sấm sét Ngữ cảnh: Bão kèm sấm chớp A thunderstorm hit the city.
Một trận bão sấm sét đổ vào thành phố.

Từ đồng nghĩa "storm"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "storm"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

fierce/heavy/severe/violent storms

bão dữ dội / lớn / dữ dội / dữ dội

Lưu sổ câu

2

Winter storms swept the coasts.

Những cơn bão mùa đông quét qua các bờ biển.

Lưu sổ câu

3

Her home was hit by two tropical storms.

Nhà của bà bị hai cơn bão nhiệt đới đổ bộ.

Lưu sổ câu

4

A few minutes later the storm broke (= began).

Vài phút sau bão tan (= bắt đầu).

Lưu sổ câu

5

I think we're in for a storm (= going to have one).

Tôi nghĩ chúng ta đang có một cơn bão (= sắp có một cơn bão).

Lưu sổ câu

6

Off on the horizon, dark grey storm clouds gathered.

Ngoài đường chân trời, những đám mây bão màu xám đen tụ tập.

Lưu sổ câu

7

Insurance companies face hefty payouts for storm damage.

Các công ty bảo hiểm phải đối mặt với những khoản chi quá lớn cho thiệt hại do bão.

Lưu sổ câu

8

She had to brave an ice storm to get to the interview.

Cô ấy đã phải vượt qua một cơn bão băng để đến được buổi phỏng vấn.

Lưu sổ câu

9

His comments created a storm of protest in the media.

Những bình luận của ông đã tạo nên một cơn bão phản đối trên các phương tiện truyền thông.

Lưu sổ câu

10

A political storm is brewing over the prime minister's comments.

Một cơn bão chính trị đang bùng lên bởi những bình luận của thủ tướng.

Lưu sổ câu

11

a storm of applause

một cơn bão vỗ tay

Lưu sổ câu

12

Leonie was in the kitchen, cooking up a storm for her friends.

Leonie đang ở trong bếp, nấu một món ăn cho bạn bè của cô ấy.

Lưu sổ câu

13

The play took London by storm.

Vở kịch đã gây bão London.

Lưu sổ câu

14

A storm blew in off the ocean.

Một cơn bão thổi qua đại dương.

Lưu sổ câu

15

A storm had been brewing all day.

Một cơn bão đã ập đến suốt cả ngày.

Lưu sổ câu

16

I took shelter from the storm in the clubhouse.

Tôi trú bão trong hội quán.

Lưu sổ câu

17

It was the worst storm to hit London this century.

Đây là cơn bão tồi tệ nhất đổ bộ vào London trong thế kỷ này.

Lưu sổ câu

18

The east coast of Florida bore the brunt of the storm.

Bờ biển phía đông của Florida hứng chịu sức nặng của cơn bão.

Lưu sổ câu

19

The storm blew over after a couple of hours.

Cơn bão đã thổi qua sau vài giờ.

Lưu sổ câu

20

The storm broke while we were on the mountain.

Bão tan trong khi chúng tôi đang ở trên núi.

Lưu sổ câu

21

The storm lasted for three days.

Cơn bão kéo dài trong ba ngày.

Lưu sổ câu

22

The storm raged all night.

Cơn bão hoành hành suốt đêm.

Lưu sổ câu

23

We tried to find a safe place to wait out the storm.

Chúng tôi đã cố gắng tìm một nơi an toàn để chờ đợi cơn bão.

Lưu sổ câu

24

We'll be tracking the storm as it makes its way across the Gulf.

Chúng tôi sẽ theo dõi cơn bão khi nó di chuyển qua Vịnh.

Lưu sổ câu

25

Where were you when the storm struck?

Bạn đã ở đâu khi cơn bão ập đến?

Lưu sổ câu

26

a boat battered by the storm

một con thuyền bị bão đánh tan tành

Lưu sổ câu

27

a tropical storm warning

cảnh báo bão nhiệt đới

Lưu sổ câu

28

the dark clouds of an approaching storm

những đám mây đen của một cơn bão đang đến gần

Lưu sổ câu

29

Does the insurance policy provide for storm damage?

Chính sách bảo hiểm có cung cấp cho thiệt hại do bão không?

Lưu sổ câu

30

Rail services were suspended as fierce storms lashed the country.

Dịch vụ đường sắt bị đình chỉ khi những cơn bão dữ dội tấn công đất nước.

Lưu sổ câu

31

A storm blew up between Britain and America over Venezuela.

Một cơn bão thổi qua giữa Anh và Mỹ qua Venezuela.

Lưu sổ câu

32

The political storm had blown over at last.

Cơn bão chính trị cuối cùng đã thổi qua.

Lưu sổ câu

33

The band toured Ireland amid a storm of controversy.

Ban nhạc lưu diễn Ireland giữa một cơn bão tranh cãi.

Lưu sổ câu

34

a gathering storm of discontent

một cơn bão tập hợp của sự bất mãn

Lưu sổ câu

35

We'll be tracking the storm as it makes its way across the Gulf.

Chúng tôi sẽ theo dõi cơn bão khi nó di chuyển qua Vịnh.

Lưu sổ câu