Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

store là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ store trong tiếng Anh

store /stɔː/
- (n) (v) : cửa hàng, kho hàng; tích trữ, cho vào kho

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

store: Cửa hàng, lưu trữ

Store là danh từ chỉ một cửa hàng hoặc kho lưu trữ, hoặc động từ chỉ hành động cất giữ vật gì đó.

  • We need to stop by the store to buy some groceries. (Chúng ta cần ghé qua cửa hàng để mua ít đồ tạp hóa.)
  • They store the documents in a secure location. (Họ lưu trữ các tài liệu ở một nơi an toàn.)
  • The store was packed with customers during the sale. (Cửa hàng đầy ắp khách hàng trong suốt đợt giảm giá.)

Bảng biến thể từ "store"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: store
Phiên âm: /stɔː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cửa hàng Ngữ cảnh: Nơi bán hàng hóa I bought it at the store.
Tôi mua nó ở cửa hàng.
2 Từ: stores
Phiên âm: /stɔːz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các cửa hàng Ngữ cảnh: Nhiều cửa hàng Many stores are closed today.
Nhiều cửa hàng đóng cửa hôm nay.
3 Từ: store
Phiên âm: /stɔː/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Lưu trữ; cất giữ Ngữ cảnh: Giữ đồ trong kho hoặc trên thiết bị The data is stored safely.
Dữ liệu được lưu trữ an toàn.
4 Từ: stored
Phiên âm: /stɔːd/ Loại từ: Quá khứ/PP Nghĩa: Đã lưu trữ Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất They stored food for the winter.
Họ lưu trữ thức ăn cho mùa đông.
5 Từ: storing
Phiên âm: /ˈstɔːrɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang lưu trữ Ngữ cảnh: Quá trình lưu giữ Storing files properly is important.
Lưu trữ tệp đúng cách rất quan trọng.
6 Từ: storage
Phiên âm: /ˈstɔːrɪdʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự lưu trữ; kho Ngữ cảnh: Không gian hoặc hành động lưu trữ We need more storage space.
Chúng tôi cần nhiều không gian lưu trữ hơn.

Từ đồng nghĩa "store"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "store"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

It's available at London's three biggest stores.

Nó có sẵn tại ba cửa hàng lớn nhất của London.

Lưu sổ câu

2

I'm going to the store.

Tôi đi đến cửa hàng.

Lưu sổ câu

3

His father opened a small grocery store.

Cha của ông mở một cửa hàng tạp hóa nhỏ.

Lưu sổ câu

4

Retail stores across Europe were reporting no stock left of the game.

Các cửa hàng bán lẻ trên khắp Châu Âu báo cáo không còn hàng trong trò chơi.

Lưu sổ câu

5

You should be able to get it in any good health food store.

Bạn có thể mua nó ở bất kỳ cửa hàng thực phẩm tốt cho sức khỏe nào.

Lưu sổ câu

6

He looked around for a liquor store.

Anh ta tìm kiếm một cửa hàng rượu xung quanh.

Lưu sổ câu

7

an online store

một cửa hàng trực tuyến

Lưu sổ câu

8

You can get it on the app store.

Bạn có thể lấy nó trên cửa hàng ứng dụng.

Lưu sổ câu

9

her secret store of chocolate

cửa hàng sô cô la bí mật của cô ấy

Lưu sổ câu

10

a vast store of knowledge

một kho kiến ​​thức khổng lồ

Lưu sổ câu

11

medical stores

cửa hàng y tế

Lưu sổ câu

12

They had trouble keeping rats out of the food stores.

Họ gặp khó khăn khi ngăn chuột ra khỏi cửa hàng thực phẩm.

Lưu sổ câu

13

The grain store holds several thousand tonnes.

Kho ngũ cốc chứa vài nghìn tấn.

Lưu sổ câu

14

The soldiers were charged with guarding the weapons stores.

Những người lính được giao nhiệm vụ canh gác các kho vũ khí.

Lưu sổ câu

15

We don't know what life holds in store for us.

Chúng ta không biết cuộc sống sẽ chứa đựng những gì cho chúng ta.

Lưu sổ câu

16

They think it'll be easy but they have a surprise in store.

Họ nghĩ rằng nó sẽ dễ dàng nhưng họ có một điều bất ngờ trong cửa hàng.

Lưu sổ câu

17

Who's minding the store while the boss is abroad?

Ai đang trông coi cửa hàng khi ông chủ đang ở nước ngoài?

Lưu sổ câu

18

She sets great store by her appearance.

Cô ấy thiết lập một cửa hàng tuyệt vời nhờ vẻ ngoài của mình.

Lưu sổ câu

19

It is unwise to put too much store by these statistics.

Không khôn ngoan nếu đặt quá nhiều cửa hàng theo những số liệu thống kê này.

Lưu sổ câu

20

Buying store brands certainly works out cheaper.

Mua hàng hiệu chắc chắn rẻ hơn.

Lưu sổ câu

21

Ralph Lauren's flagship store on Madison Avenue

Cửa hàng hàng đầu của Ralph Lauren trên Đại lộ Madison

Lưu sổ câu

22

The game will hit stores in January.

Trò chơi sẽ ra mắt các cửa hàng vào tháng Giêng.

Lưu sổ câu

23

The company operates four stores in Maryland.

Công ty điều hành bốn cửa hàng ở Maryland.

Lưu sổ câu

24

The company plans to open two new stores in Dublin.

Công ty có kế hoạch mở hai cửa hàng mới tại Dublin.

Lưu sổ câu

25

The new book has been flying off store shelves.

Cuốn sách mới đã bay khỏi các kệ hàng.

Lưu sổ câu

26

The store offers a comprehensive line of auto parts.

Cửa hàng cung cấp dòng phụ tùng ô tô toàn diện.

Lưu sổ câu

27

You can buy music from an online store.

Bạn có thể mua nhạc từ cửa hàng trực tuyến.

Lưu sổ câu

28

Ask at your local hardware store.

Hỏi tại cửa hàng phần cứng địa phương của bạn.

Lưu sổ câu

29

The chain has endured another terrible month at its high-street stores.

Chuỗi cửa hàng này đã phải chịu đựng thêm một tháng khủng khiếp nữa tại các cửa hàng trên phố.

Lưu sổ câu

30

You can park on the street right outside the store.

Bạn có thể đậu xe trên đường ngay bên ngoài cửa hàng.

Lưu sổ câu

31

your body's fat stores

cơ thể bạn tích trữ chất béo

Lưu sổ câu

32

This is vital information to add to your store of knowledge.

Đây là thông tin quan trọng để bổ sung vào kho kiến ​​thức của bạn.

Lưu sổ câu

33

The mill ceased operations in 1940 and was used as a grain store.

Nhà máy ngừng hoạt động vào năm 1940 và được sử dụng làm kho chứa ngũ cốc.

Lưu sổ câu

34

You'll find a ladder in the equipment store.

Bạn sẽ tìm thấy một cái thang trong cửa hàng thiết bị.

Lưu sổ câu

35

We're using the shed as a temporary store for all our stuff.

Chúng tôi đang sử dụng nhà kho như một nơi lưu trữ tạm thời cho tất cả đồ đạc của mình.

Lưu sổ câu

36

Ralph Lauren's flagship store on Madison Avenue

Cửa hàng hàng đầu của Ralph Lauren trên Đại lộ Madison

Lưu sổ câu

37

your body's fat stores

cơ thể bạn tích trữ chất béo

Lưu sổ câu

38

Stores of blood sugar are metabolized to produce energy.

Dự trữ đường trong máu được chuyển hóa để tạo ra năng lượng.

Lưu sổ câu

39

You'll find a ladder in the equipment store.

Bạn sẽ tìm thấy một cái thang trong cửa hàng thiết bị.

Lưu sổ câu

40

We're using the shed as a temporary store for all our stuff.

Chúng tôi đang sử dụng nhà kho như một nơi lưu trữ tạm thời cho tất cả đồ đạc của chúng tôi.

Lưu sổ câu