storage: Sự lưu trữ; kho
Storage là danh từ chỉ hành động hoặc nơi cất giữ, bảo quản đồ vật.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
store
|
Phiên âm: /stɔː/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cửa hàng | Ngữ cảnh: Nơi bán hàng hóa |
I bought it at the store. |
Tôi mua nó ở cửa hàng. |
| 2 |
Từ:
stores
|
Phiên âm: /stɔːz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các cửa hàng | Ngữ cảnh: Nhiều cửa hàng |
Many stores are closed today. |
Nhiều cửa hàng đóng cửa hôm nay. |
| 3 |
Từ:
store
|
Phiên âm: /stɔː/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Lưu trữ; cất giữ | Ngữ cảnh: Giữ đồ trong kho hoặc trên thiết bị |
The data is stored safely. |
Dữ liệu được lưu trữ an toàn. |
| 4 |
Từ:
stored
|
Phiên âm: /stɔːd/ | Loại từ: Quá khứ/PP | Nghĩa: Đã lưu trữ | Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất |
They stored food for the winter. |
Họ lưu trữ thức ăn cho mùa đông. |
| 5 |
Từ:
storing
|
Phiên âm: /ˈstɔːrɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang lưu trữ | Ngữ cảnh: Quá trình lưu giữ |
Storing files properly is important. |
Lưu trữ tệp đúng cách rất quan trọng. |
| 6 |
Từ:
storage
|
Phiên âm: /ˈstɔːrɪdʒ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự lưu trữ; kho | Ngữ cảnh: Không gian hoặc hành động lưu trữ |
We need more storage space. |
Chúng tôi cần nhiều không gian lưu trữ hơn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
tables that fold flat for storage bàn gấp phẳng để lưu trữ |
bàn gấp phẳng để lưu trữ | Lưu sổ câu |
| 2 |
There's a lot of storage space in the loft. Có rất nhiều không gian lưu trữ trong gác xép. |
Có rất nhiều không gian lưu trữ trong gác xép. | Lưu sổ câu |
| 3 |
food storage facilities cơ sở lưu trữ thực phẩm |
cơ sở lưu trữ thực phẩm | Lưu sổ câu |
| 4 |
We need more storage now. Chúng tôi cần thêm dung lượng lưu trữ. |
Chúng tôi cần thêm dung lượng lưu trữ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
the storage and retrieval of information lưu trữ và truy xuất thông tin |
lưu trữ và truy xuất thông tin | Lưu sổ câu |
| 6 |
data storage lưu trữ dữ liệu |
lưu trữ dữ liệu | Lưu sổ câu |
| 7 |
When we moved we had to put our furniture in storage for a while. Khi chuyển nhà, chúng tôi phải cất đồ đạc vào kho một thời gian. |
Khi chuyển nhà, chúng tôi phải cất đồ đạc vào kho một thời gian. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The cheese has a storage life of two months. Phô mai có thời gian bảo quản là hai tháng. |
Phô mai có thời gian bảo quản là hai tháng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The side rooms are used for storage. Các phòng bên được sử dụng làm kho chứa. |
Các phòng bên được sử dụng làm kho chứa. | Lưu sổ câu |
| 10 |
a handy storage compartment below the oven ngăn lưu trữ tiện dụng bên dưới lò nướng |
ngăn lưu trữ tiện dụng bên dưới lò nướng | Lưu sổ câu |
| 11 |
the safe storage of nuclear weapons nơi cất giữ an toàn vũ khí hạt nhân |
nơi cất giữ an toàn vũ khí hạt nhân | Lưu sổ câu |
| 12 |
There's lots of storage space in the attic. Có rất nhiều không gian lưu trữ trên gác mái. |
Có rất nhiều không gian lưu trữ trên gác mái. | Lưu sổ câu |
| 13 |
digital storage devices thiết bị lưu trữ kỹ thuật số |
thiết bị lưu trữ kỹ thuật số | Lưu sổ câu |
| 14 |
the available disk storage capacity dung lượng lưu trữ đĩa có sẵn |
dung lượng lưu trữ đĩa có sẵn | Lưu sổ câu |
| 15 |
The cheese has a storage life of two months. Phô mai có thời gian bảo quản là hai tháng. |
Phô mai có thời gian bảo quản là hai tháng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The side rooms are used for storage. Các phòng bên được sử dụng làm kho chứa. |
Các phòng bên được sử dụng làm kho chứa. | Lưu sổ câu |
| 17 |
There's lots of storage space in the attic. Có rất nhiều không gian lưu trữ trên gác mái. |
Có rất nhiều không gian lưu trữ trên gác mái. | Lưu sổ câu |