stone: Đá, viên đá
Stone là danh từ chỉ một vật thể cứng, tự nhiên, được hình thành từ các khoáng chất, thường được sử dụng trong xây dựng hoặc làm vật phẩm trang trí.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
stone
|
Phiên âm: /stəʊn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đá; sỏi | Ngữ cảnh: Chất rắn tự nhiên hoặc viên sỏi nhỏ |
He threw a stone into the river. |
Anh ấy ném một hòn đá xuống sông. |
| 2 |
Từ:
stones
|
Phiên âm: /stəʊnz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những hòn đá | Ngữ cảnh: Nhiều viên đá |
The path is covered with stones. |
Con đường phủ đầy đá. |
| 3 |
Từ:
stone
|
Phiên âm: /stəʊn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Lấy hạt; ném đá | Ngữ cảnh: Bỏ hạt trái cây hoặc ném đá vào ai đó |
Please stone the cherries. |
Hãy bỏ hạt quả anh đào. |
| 4 |
Từ:
stoned
|
Phiên âm: /stəʊnd/ | Loại từ: Tính từ (slang) | Nghĩa: Phê thuốc | Ngữ cảnh: Ảnh hưởng bởi chất kích thích |
He looked totally stoned. |
Anh ta trông phê hoàn toàn. |
| 5 |
Từ:
stonework
|
Phiên âm: /ˈstəʊnwɜːk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Công trình đá | Ngữ cảnh: Kiến trúc xây bằng đá |
The stonework is impressive. |
Kiến trúc đá rất ấn tượng. |
| 6 |
Từ:
milestone
|
Phiên âm: /ˈmaɪlstəʊn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cột mốc | Ngữ cảnh: Giai đoạn quan trọng |
Graduation is a big milestone. |
Tốt nghiệp là một cột mốc lớn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Most of the houses are built of stone. Hầu hết các ngôi nhà được xây bằng đá. |
Hầu hết các ngôi nhà được xây bằng đá. | Lưu sổ câu |
| 2 |
stone walls bức tường đá |
bức tường đá | Lưu sổ câu |
| 3 |
a stone floor/bridge/carving/pillar/slab sàn đá / cầu / chạm khắc / trụ / phiến |
sàn đá / cầu / chạm khắc / trụ / phiến | Lưu sổ câu |
| 4 |
a brick and stone building một tòa nhà bằng gạch và đá |
một tòa nhà bằng gạch và đá | Lưu sổ câu |
| 5 |
a flight of stone steps một chuyến bay của những bậc đá |
một chuyến bay của những bậc đá | Lưu sổ câu |
| 6 |
a huge block of stone một khối đá khổng lồ |
một khối đá khổng lồ | Lưu sổ câu |
| 7 |
a pile of stones một đống đá |
một đống đá | Lưu sổ câu |
| 8 |
Some children were throwing stones into the lake. Một số trẻ em đã ném đá xuống hồ. |
Một số trẻ em đã ném đá xuống hồ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
These words are carved on the stone beside his grave. Những chữ này được khắc trên đá bên cạnh mộ của ông. |
Những chữ này được khắc trên đá bên cạnh mộ của ông. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She had the stone set in a ring. Cô ấy đã đặt viên đá trong một chiếc nhẫn. |
Cô ấy đã đặt viên đá trong một chiếc nhẫn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
cherry/peach stones đá anh đào / đào |
đá anh đào / đào | Lưu sổ câu |
| 12 |
kidney stones sỏi thận |
sỏi thận | Lưu sổ câu |
| 13 |
He weighs over 15 stone. Anh ta nặng hơn 15 viên đá. |
Anh ta nặng hơn 15 viên đá. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She's trying to lose a stone. Cô ấy đang cố gắng làm mất một viên đá. |
Cô ấy đang cố gắng làm mất một viên đá. | Lưu sổ câu |
| 15 |
People should remember that our proposals aren't set in stone. Mọi người nên nhớ rằng các đề xuất của chúng tôi không được hoàn thiện. |
Mọi người nên nhớ rằng các đề xuất của chúng tôi không được hoàn thiện. | Lưu sổ câu |
| 16 |
These rules are not set in stone. Những quy tắc này không được thiết lập bằng đá. |
Những quy tắc này không được thiết lập bằng đá. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Getting an apology from him was like getting blood from a stone. Nhận được một lời xin lỗi từ anh ấy giống như nhận được máu từ một hòn đá. |
Nhận được một lời xin lỗi từ anh ấy giống như nhận được máu từ một hòn đá. | Lưu sổ câu |
| 18 |
We live just a stone's throw from here. Từ đây chúng ta chỉ còn cách một viên đá nữa thôi. |
Từ đây chúng ta chỉ còn cách một viên đá nữa thôi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The hotel is within a stone's throw of the beach. Khách sạn cách bãi biển một đoạn ngắn. |
Khách sạn cách bãi biển một đoạn ngắn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He is a sculptor who works mainly in stone. Ông là một nhà điêu khắc chủ yếu làm việc bằng đá. |
Ông là một nhà điêu khắc chủ yếu làm việc bằng đá. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The path's stone flags were worn and broken. Những lá cờ đá trên con đường đã bị mòn và gãy. |
Những lá cờ đá trên con đường đã bị mòn và gãy. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The stone is cut into blocks ready for building. Đá được cắt thành các khối sẵn sàng để xây dựng. |
Đá được cắt thành các khối sẵn sàng để xây dựng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The walls were hewn from local stone. Các bức tường được đẽo từ đá địa phương. |
Các bức tường được đẽo từ đá địa phương. | Lưu sổ câu |
| 24 |
a carved stone fireplace một lò sưởi bằng đá chạm khắc |
một lò sưởi bằng đá chạm khắc | Lưu sổ câu |
| 25 |
names carved in stone những cái tên được khắc trên đá |
những cái tên được khắc trên đá | Lưu sổ câu |
| 26 |
The walls were made of stone. Các bức tường được làm bằng đá. |
Các bức tường được làm bằng đá. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Some loose stones tumbled down the slope behind her. Một số viên đá rời rơi xuống con dốc phía sau cô. |
Một số viên đá rời rơi xuống con dốc phía sau cô. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The boys were caught throwing stones at passing trains. Các cậu bé bị bắt quả tang ném đá vào các đoàn tàu đi qua. |
Các cậu bé bị bắt quả tang ném đá vào các đoàn tàu đi qua. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The boat broke in two and sank like a stone. Con thuyền bị gãy làm đôi và chìm như một hòn đá. |
Con thuyền bị gãy làm đôi và chìm như một hòn đá. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The temperature dropped like a stone. Nhiệt độ giảm xuống như đá. |
Nhiệt độ giảm xuống như đá. | Lưu sổ câu |
| 31 |
A group of children pelted firefighters with stones. Một nhóm trẻ em ném đá vào lính cứu hỏa. |
Một nhóm trẻ em ném đá vào lính cứu hỏa. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The path's stone flags were worn and broken. Những lá cờ đá trên con đường bị mòn và gãy. |
Những lá cờ đá trên con đường bị mòn và gãy. | Lưu sổ câu |