Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

stomach là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ stomach trong tiếng Anh

stomach /ˈstʌmək/
- (n) : dạ dày

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

stomach: Dạ dày

Stomach là danh từ chỉ bộ phận cơ thể nằm trong bụng, chịu trách nhiệm tiêu hóa thức ăn.

  • She had a stomach ache after eating too much. (Cô ấy bị đau dạ dày sau khi ăn quá nhiều.)
  • He felt a flutter in his stomach before the big presentation. (Anh ấy cảm thấy một cảm giác rộn ràng trong dạ dày trước bài thuyết trình quan trọng.)
  • Stomach problems can be caused by stress or poor diet. (Các vấn đề về dạ dày có thể do căng thẳng hoặc chế độ ăn uống không lành mạnh.)

Bảng biến thể từ "stomach"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: stomach
Phiên âm: /ˈstʌmək/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Dạ dày; bụng Ngữ cảnh: Cơ quan tiêu hóa hoặc vùng bụng My stomach hurts.
Tôi đau bụng.
2 Từ: stomachs
Phiên âm: /ˈstʌməks/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các dạ dày Ngữ cảnh: Nhiều dạ dày/bụng Some animals have several stomachs.
Một số động vật có nhiều dạ dày.
3 Từ: stomach
Phiên âm: /ˈstʌmək/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chịu đựng; nuốt nổi Ngữ cảnh: Chấp nhận điều khó chịu I can’t stomach his behavior.
Tôi không thể chịu nổi hành vi của anh ấy.
4 Từ: stomach ache
Phiên âm: /ˈstʌmək eɪk/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Đau bụng Ngữ cảnh: Cơn đau vùng bụng/dạ dày She has a stomach ache.
Cô ấy bị đau bụng.
5 Từ: stomach ulcer
Phiên âm: /ˈstʌmək ˈʌlsə/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Loét dạ dày Ngữ cảnh: Bệnh lý tiêu hóa He suffers from a stomach ulcer.
Anh ấy bị loét dạ dày.

Từ đồng nghĩa "stomach"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "stomach"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

stomach pains/cramps

đau dạ dày / chuột rút

Lưu sổ câu

2

an upset stomach

đau bụng

Lưu sổ câu

3

a stomach upset

đau bụng

Lưu sổ câu

4

You shouldn't exercise on a full stomach.

Bạn không nên tập thể dục khi bụng đói.

Lưu sổ câu

5

The attacker kicked him in the stomach.

Kẻ tấn công đá vào bụng anh ta.

Lưu sổ câu

6

Lie on your stomach with your arms by your side.

Nằm sấp với cánh tay của bạn ở bên cạnh.

Lưu sổ câu

7

They crawled along the ground on their stomachs.

Chúng nằm sấp dọc theo mặt đất.

Lưu sổ câu

8

exercises to strengthen the stomach muscles

bài tập để tăng cường cơ dạ dày

Lưu sổ câu

9

I had butterflies in my stomach as I went to get my exam results.

Tôi đau thắt ruột khi đi lấy kết quả thi.

Lưu sổ câu

10

She had no stomach for the leftover stew.

Cô ấy không có dạ dày cho món hầm còn sót lại.

Lưu sổ câu

11

They had no stomach for a fight.

Họ không có dạ dày để chiến đấu.

Lưu sổ câu

12

You need a strong stomach to go on the giant roller coaster.

Bạn cần có một cái bụng khỏe để đi trên tàu lượn khổng lồ.

Lưu sổ câu

13

He had a sudden sinking feeling in the pit of his stomach.

Anh ta đột ngột có cảm giác chìm trong hố dạ dày.

Lưu sổ câu

14

He had his stomach pumped after taking an overdose.

Anh ta bị căng bụng sau khi dùng thuốc quá liều.

Lưu sổ câu

15

Nora turned sick to her stomach on hearing this news.

Nora đau bụng khi nghe tin này.

Lưu sổ câu

16

It makes me sick to my stomach to hear such stupid attitudes.

Nghe những thái độ ngu ngốc như vậy khiến tôi đau bụng.

Lưu sổ câu

17

Pictures of the burnt corpses turned my stomach.

Hình ảnh của những cái xác chết cháy làm tôi đau lòng.

Lưu sổ câu

18

The smell of the dead dog turned his stomach.

Mùi chó chết trở mình.

Lưu sổ câu

19

A feeling of nausea settled in her stomach.

Một cảm giác buồn nôn đọng lại trong bụng cô.

Lưu sổ câu

20

He had a hangover, so he ordered a sandwich to settle his stomach.

Anh ấy có cảm giác nôn nao, vì vậy anh ấy đã gọi một chiếc bánh mì sandwich để giải quyết dạ dày của mình.

Lưu sổ câu

21

He had a stomach upset.

Anh ấy bị đau bụng.

Lưu sổ câu

22

He violently emptied the contents of his stomach.

Anh ta trút hết chất chứa trong dạ dày ra ngoài một cách thô bạo.

Lưu sổ câu

23

Human remains were found among the stomach contents of the shark.

Xác người được tìm thấy trong dạ dày của cá mập.

Lưu sổ câu

24

I would get knots in my stomach because I was so scared.

Tôi sẽ đau thắt ruột vì quá sợ hãi.

Lưu sổ câu

25

My stomach lurched as another big wave hit the boat.

Bụng tôi cồn cào khi một cơn sóng lớn khác ập vào con thuyền.

Lưu sổ câu

26

She's been off work with an upset stomach.

Cô ấy nghỉ làm với cái bụng khó chịu.

Lưu sổ câu

27

The drug can cause mild stomach upset.

Thuốc có thể gây khó chịu nhẹ ở dạ dày.

Lưu sổ câu

28

The pains in his stomach were becoming worse.

Những cơn đau trong dạ dày của ông ngày càng trở nên tồi tệ hơn.

Lưu sổ câu

29

You shouldn't drink wine on an empty stomach.

Bạn không nên uống rượu khi bụng đói.

Lưu sổ câu

30

enzymes in the stomach

các enzym trong dạ dày

Lưu sổ câu

31

the sound of my rumbling stomach

tiếng bụng cồn cào của tôi

Lưu sổ câu

32

‘I'm eating for two now!’ she said, patting her stomach.

"Bây giờ tôi đang ăn cho hai người!" Cô ấy nói, vỗ nhẹ vào bụng mình.

Lưu sổ câu

33

He sucked in his stomach as he walked along the beach.

Anh ấy bú vào bụng khi đi bộ dọc theo bãi biển.

Lưu sổ câu

34

He was stabbed in the stomach during a street brawl.

Anh ta bị đâm vào bụng trong một cuộc ẩu đả trên đường phố.

Lưu sổ câu

35

I lay on my stomach on the beach.

Tôi nằm sấp trên bãi biển.

Lưu sổ câu

36

He had a flat stomach and a muscular chest.

Anh ta có một cái bụng phẳng và một bộ ngực vạm vỡ.

Lưu sổ câu

37

She's been off work with an upset stomach.

Cô ấy nghỉ làm với cơn đau bụng.

Lưu sổ câu

38

You shouldn't drink wine on an empty stomach.

Bạn không nên uống rượu khi bụng đói.

Lưu sổ câu

39

‘I'm eating for two now!’ she said, patting her stomach.

"Bây giờ tôi đang ăn hai bữa!", Cô ấy nói, vỗ nhẹ vào bụng mình.

Lưu sổ câu