Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

stockbroker là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ stockbroker trong tiếng Anh

stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊkə/
- (n) : người mua bán cổ phiếu chứng khoán

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

stockbroker: Môi giới chứng khoán

Stockbroker là người mua bán cổ phiếu thay mặt khách hàng.

  • The stockbroker advised her to invest in tech stocks. (Môi giới chứng khoán khuyên cô đầu tư vào cổ phiếu công nghệ.)
  • He works as a stockbroker in New York. (Anh làm môi giới chứng khoán ở New York.)
  • Stockbrokers track market changes closely. (Môi giới chứng khoán theo dõi sát sao biến động thị trường.)

Bảng biến thể từ "stockbroker"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: broker
Phiên âm: /ˈbroʊkər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Môi giới Ngữ cảnh: Người đứng giữa thực hiện giao dịch tài chính, bất động sản The broker negotiated the deal.
Người môi giới đàm phán giao dịch.
2 Từ: brokerage
Phiên âm: /ˈbroʊkərɪdʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Công ty môi giới; phí môi giới Ngữ cảnh: Dùng trong tài chính, bất động sản The brokerage charges a small fee.
Công ty môi giới thu một khoản phí nhỏ.
3 Từ: broker
Phiên âm: /ˈbroʊkər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm trung gian; dàn xếp Ngữ cảnh: Dùng trong chính trị, kinh doanh They brokered a peace agreement.
Họ dàn xếp một hiệp định hòa bình.
4 Từ: stockbroker
Phiên âm: /ˈstɒkˌbroʊkər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Môi giới chứng khoán Ngữ cảnh: Nghề nghiệp tài chính He works as a stockbroker.
Anh ấy làm môi giới chứng khoán.

Từ đồng nghĩa "stockbroker"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "stockbroker"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!