broker: Môi giới
Broker là danh từ chỉ người trung gian kết nối người mua và người bán; là động từ nghĩa là dàn xếp hoặc làm trung gian.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
broker
|
Phiên âm: /ˈbroʊkər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Môi giới | Ngữ cảnh: Người đứng giữa thực hiện giao dịch tài chính, bất động sản |
The broker negotiated the deal. |
Người môi giới đàm phán giao dịch. |
| 2 |
Từ:
brokerage
|
Phiên âm: /ˈbroʊkərɪdʒ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Công ty môi giới; phí môi giới | Ngữ cảnh: Dùng trong tài chính, bất động sản |
The brokerage charges a small fee. |
Công ty môi giới thu một khoản phí nhỏ. |
| 3 |
Từ:
broker
|
Phiên âm: /ˈbroʊkər/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm trung gian; dàn xếp | Ngữ cảnh: Dùng trong chính trị, kinh doanh |
They brokered a peace agreement. |
Họ dàn xếp một hiệp định hòa bình. |
| 4 |
Từ:
stockbroker
|
Phiên âm: /ˈstɒkˌbroʊkər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Môi giới chứng khoán | Ngữ cảnh: Nghề nghiệp tài chính |
He works as a stockbroker. |
Anh ấy làm môi giới chứng khoán. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Ask advice from an insurance broker. Hỏi lời khuyên từ nhà môi giới bảo hiểm. |
Hỏi lời khuyên từ nhà môi giới bảo hiểm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a broker for the company nhà môi giới cho công ty |
nhà môi giới cho công ty | Lưu sổ câu |
| 3 |
He offered to act as a broker between the rebels and the government. Ông đề nghị làm môi giới giữa quân nổi dậy và chính phủ. |
Ông đề nghị làm môi giới giữa quân nổi dậy và chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He acted as broker between the two opposing sides. Ông ta đóng vai trò là người môi giới giữa hai phe đối lập. |
Ông ta đóng vai trò là người môi giới giữa hai phe đối lập. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He used his position to establish himself as a power broker. Ông sử dụng vị trí của mình để tự thiết lập mình như một nhà môi giới quyền lực. |
Ông sử dụng vị trí của mình để tự thiết lập mình như một nhà môi giới quyền lực. | Lưu sổ câu |