Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

broker là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ broker trong tiếng Anh

broker /ˈbrəʊkə/
- noun : người môi giới

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

broker: Môi giới

Broker là danh từ chỉ người trung gian kết nối người mua và người bán; là động từ nghĩa là dàn xếp hoặc làm trung gian.

  • He works as a real estate broker. (Anh ấy làm môi giới bất động sản.)
  • The broker arranged the sale of the property. (Người môi giới sắp xếp việc bán tài sản.)
  • They brokered a peace deal between the two nations. (Họ làm trung gian cho thỏa thuận hòa bình giữa hai quốc gia.)

Bảng biến thể từ "broker"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: broker
Phiên âm: /ˈbroʊkər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Môi giới Ngữ cảnh: Người đứng giữa thực hiện giao dịch tài chính, bất động sản The broker negotiated the deal.
Người môi giới đàm phán giao dịch.
2 Từ: brokerage
Phiên âm: /ˈbroʊkərɪdʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Công ty môi giới; phí môi giới Ngữ cảnh: Dùng trong tài chính, bất động sản The brokerage charges a small fee.
Công ty môi giới thu một khoản phí nhỏ.
3 Từ: broker
Phiên âm: /ˈbroʊkər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm trung gian; dàn xếp Ngữ cảnh: Dùng trong chính trị, kinh doanh They brokered a peace agreement.
Họ dàn xếp một hiệp định hòa bình.
4 Từ: stockbroker
Phiên âm: /ˈstɒkˌbroʊkər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Môi giới chứng khoán Ngữ cảnh: Nghề nghiệp tài chính He works as a stockbroker.
Anh ấy làm môi giới chứng khoán.

Từ đồng nghĩa "broker"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "broker"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Ask advice from an insurance broker.

Hỏi lời khuyên từ nhà môi giới bảo hiểm.

Lưu sổ câu

2

a broker for the company

nhà môi giới cho công ty

Lưu sổ câu

3

He offered to act as a broker between the rebels and the government.

Ông đề nghị làm môi giới giữa quân nổi dậy và chính phủ.

Lưu sổ câu

4

He acted as broker between the two opposing sides.

Ông ta đóng vai trò là người môi giới giữa hai phe đối lập.

Lưu sổ câu

5

He used his position to establish himself as a power broker.

Ông sử dụng vị trí của mình để tự thiết lập mình như một nhà môi giới quyền lực.

Lưu sổ câu