Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

stinger là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ stinger trong tiếng Anh

stinger /ˈstɪŋə/
- Danh từ : Ngòi (côn trùng)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "stinger"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: sting
Phiên âm: /stɪŋ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chích; đốt Ngữ cảnh: Do ong/côn trùng hoặc vật nhọn gây đau A bee stung my arm.
Con ong chích vào tay tôi.
2 Từ: stings
Phiên âm: /stɪŋz/ Loại từ: Động từ hiện tại Nghĩa: Chích Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it The jellyfish stings if you touch it.
Sứa sẽ đốt nếu bạn chạm vào nó.
3 Từ: stung
Phiên âm: /stʌŋ/ Loại từ: Quá khứ/PP Nghĩa: Bị đốt; đã đốt Ngữ cảnh: Dạng bất quy tắc I was stung by a wasp.
Tôi bị ong bắp cày đốt.
4 Từ: stinging
Phiên âm: /ˈstɪŋɪŋ/ Loại từ: V-ing/Tính từ Nghĩa: Đang đốt; đau rát Ngữ cảnh: Cảm giác đau nhói, bỏng She felt a stinging pain.
Cô ấy cảm thấy đau rát.
5 Từ: sting
Phiên âm: /stɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vết đốt; sự đốt Ngữ cảnh: Tác động gây đau The sting was very painful.
Vết đốt rất đau.
6 Từ: stinger
Phiên âm: /ˈstɪŋə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ngòi (côn trùng) Ngữ cảnh: Bộ phận đâm/chích The bee left its stinger in the skin.
Ong để lại ngòi trên da.

Từ đồng nghĩa "stinger"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "stinger"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!