Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

still là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ still trong tiếng Anh

still /stɪl/
- (adv)., (adj) : đứng yên; vẫn, vẫn còn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

still: Vẫn, yên lặng

Still là trạng từ chỉ sự tiếp tục hoặc trạng thái không thay đổi, hoặc tính từ chỉ sự yên tĩnh, không di chuyển.

  • She is still waiting for her friends to arrive. (Cô ấy vẫn đang chờ đợi bạn bè đến.)
  • The lake looked calm and still in the early morning. (Hồ nước trông yên tĩnh và tĩnh lặng vào sáng sớm.)
  • He stood still while the photo was being taken. (Anh ấy đứng im trong khi bức ảnh được chụp.)

Bảng biến thể từ "still"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: still
Phiên âm: /stɪl/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Vẫn; vẫn còn Ngữ cảnh: Dùng để nói hành động/trạng thái tiếp tục She still lives here.
Cô ấy vẫn sống ở đây.
2 Từ: still
Phiên âm: /stɪl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Yên lặng; bất động Ngữ cảnh: Không di chuyển, không tiếng động The night was very still.
Đêm rất yên tĩnh.
3 Từ: stillness
Phiên âm: /ˈstɪlnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự yên tĩnh Ngữ cảnh: Trạng thái không chuyển động The stillness of the forest amazed me.
Sự yên tĩnh của khu rừng làm tôi kinh ngạc.
4 Từ: still
Phiên âm: /stɪl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Máy chưng cất Ngữ cảnh: Thiết bị dùng để chưng cất The whisky was made in a copper still.
Rượu whisky được làm trong máy chưng cất bằng đồng.
5 Từ: still
Phiên âm: /stɪl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm yên; làm dịu Ngữ cảnh: Khiến ai/cái gì dừng lại hoặc bình tĩnh He tried to still the crying baby.
Anh ấy cố dỗ em bé đang khóc.
6 Từ: still water
Phiên âm: /stɪl ˈwɔːtə/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Nước không ga Ngữ cảnh: Nước lọc, không sủi bọt I prefer still water.
Tôi thích nước không ga.

Từ đồng nghĩa "still"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "still"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I am very happy that you all are still alive and well.

Tôi rất vui vì tất cả các bạn vẫn còn sống và khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

2

Tickets are still available for the 8 o'clock performance.

Vẫn còn vé cho buổi biểu diễn lúc 8 giờ.

Lưu sổ câu

3

He's still very young and has a lot to learn.

Anh ấy vẫn còn rất trẻ và còn rất nhiều điều để học hỏi.

Lưu sổ câu

4

She still has a chance to win the title.

Cô ấy vẫn có cơ hội giành được danh hiệu.

Lưu sổ câu

5

If you still need help next week, contact me.

Nếu bạn vẫn cần trợ giúp vào tuần tới, hãy liên hệ với tôi.

Lưu sổ câu

6

I wrote to them last month and I'm still waiting for a reply.

Tôi đã viết thư cho họ vào tháng trước và tôi vẫn đang đợi hồi âm.

Lưu sổ câu

7

There's still time to change your mind.

Vẫn còn thời gian để thay đổi quyết định của bạn.

Lưu sổ câu

8

Although he promised faithfully to come, I still didn't think he would.

Mặc dù anh ấy đã trung thành hứa sẽ đến, nhưng tôi vẫn không nghĩ là anh ấy sẽ làm vậy.

Lưu sổ câu

9

We searched everywhere but we still couldn't find it.

Chúng tôi đã tìm kiếm khắp nơi nhưng vẫn không tìm thấy.

Lưu sổ câu

10

I know it's not rational, but I still feel terribly guilty.

Tôi biết điều đó không hợp lý, nhưng tôi vẫn cảm thấy tội lỗi ghê gớm.

Lưu sổ câu

11

He was wounded but he was still able to paint.

Anh ta bị thương nhưng anh ta vẫn có thể vẽ.

Lưu sổ câu

12

The next day was warmer still.

Ngày hôm sau trời vẫn ấm hơn.

Lưu sổ câu

13

If you can manage to get two tickets that's better still.

Nếu bạn có thể kiếm được hai vé thì vẫn tốt hơn.

Lưu sổ câu

14

There was still more bad news to come.

Vẫn còn nhiều tin xấu đến.

Lưu sổ câu

15

It's still early days. We don't know if the play will be a success.

Vẫn còn là những ngày đầu. Chúng tôi không biết liệu vở kịch có thành công hay không.

Lưu sổ câu

16

No explanation was offered, still less an apology.

Không có lời giải thích nào được đưa ra, vẫn ít hơn một lời xin lỗi.

Lưu sổ câu

17

I've been playing for 12 years but I still get excited about going to practice.

Tôi đã chơi được 12 năm nhưng tôi vẫn rất hào hứng với việc luyện tập.

Lưu sổ câu

18

It's still too early to tell how this will end.

Vẫn còn quá sớm để nói điều này sẽ kết thúc như thế nào.

Lưu sổ câu

19

Do you still live at the same address?

Bạn vẫn sống ở địa chỉ cũ chứ?

Lưu sổ câu

20

It was, and still is, my favourite movie.

Đó là, và vẫn là, bộ phim yêu thích của tôi.

Lưu sổ câu

21

Mum, I'm still hungry!

Mẹ ơi, con vẫn đói!

Lưu sổ câu

22

I've been playing for 12 years but I still get excited about going to practice.

Tôi đã chơi được 12 năm nhưng tôi vẫn rất hào hứng với việc luyện tập.

Lưu sổ câu

23

It's still too early to tell how this will end.

Vẫn còn quá sớm để nói điều này sẽ kết thúc như thế nào.

Lưu sổ câu

24

Mum, I'm still hungry!

Mẹ ơi, con vẫn đói!

Lưu sổ câu