Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

steak là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ steak trong tiếng Anh

steak /steɪk/
- adverb : miếng bò hầm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

steak: Miếng thịt bò nướng hoặc rán

Steak là danh từ chỉ miếng thịt (thường là bò) được cắt dày để nướng hoặc rán.

  • I ordered a medium-rare steak. (Tôi gọi một miếng bít tết tái vừa.)
  • They grilled the steak over an open flame. (Họ nướng miếng thịt bò trên lửa trực tiếp.)
  • This restaurant is famous for its steak. (Nhà hàng này nổi tiếng với món bít tết.)

Bảng biến thể từ "steak"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "steak"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "steak"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

fillet/rump/sirloin steak

bít tết phi lê / rump / thăn

Lưu sổ câu

2

How would you like your steak done?

Bạn muốn món bít tết của mình được chế biến như thế nào?

Lưu sổ câu

3

a steak knife (= one with a special blade for eating steak with)

một con dao bít tết (= một con dao có lưỡi đặc biệt để ăn bít tết)

Lưu sổ câu

4

pork steak

thịt lợn bít tết

Lưu sổ câu

5

a gammon steak

bít tết gammon

Lưu sổ câu

6

braising/stewing steak

bít tết om / hầm

Lưu sổ câu

7

a cod steak

bít tết cá tuyết

Lưu sổ câu

8

I like my steak rare.

Tôi thích món bít tết của tôi hiếm.

Lưu sổ câu

9

a 12 oz New York strip steak

bít tết dải New York 12 oz

Lưu sổ câu

10

a good helping of tasty prime steak

món bít tết hảo hạng ngon tuyệt

Lưu sổ câu

11

a lightly grilled steak

bít tết nướng nhẹ

Lưu sổ câu

12

I like my steak rare.

Tôi thích món bít tết của tôi hiếm.

Lưu sổ câu