steady: Ổn định, kiên định
Steady là tính từ chỉ sự ổn định, không thay đổi hoặc không dao động, thường dùng để mô tả tốc độ, tiến trình, hoặc hành động kiên định.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
steady
|
Phiên âm: /ˈstedi/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Ổn định; vững vàng | Ngữ cảnh: Không thay đổi, chắc chắn |
He has a steady job. |
Anh ấy có công việc ổn định. |
| 2 |
Từ:
steadier
|
Phiên âm: /ˈstediə/ | Loại từ: So sánh hơn | Nghĩa: Ổn định hơn | Ngữ cảnh: Mức độ tăng |
Her heartbeat became steadier. |
Nhịp tim cô ấy ổn định hơn. |
| 3 |
Từ:
steadiest
|
Phiên âm: /ˈstediɪst/ | Loại từ: So sánh nhất | Nghĩa: Ổn định nhất | Ngữ cảnh: Mức độ cao nhất |
This is the steadiest improvement yet. |
Đây là sự cải thiện ổn định nhất từ trước đến nay. |
| 4 |
Từ:
steady
|
Phiên âm: /ˈstedi/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm ổn định | Ngữ cảnh: Giữ cho thứ gì không rung, không đổi |
He tried to steady his hands. |
Anh ấy cố giữ tay mình ổn định. |
| 5 |
Từ:
steadiness
|
Phiên âm: /ˈstedinəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự ổn định | Ngữ cảnh: Tính nhất quán, không dao động |
The steadiness of his voice impressed us. |
Sự ổn định trong giọng anh ấy khiến chúng tôi ấn tượng. |
| 6 |
Từ:
steady on
|
Phiên âm: /ˈstedi ɒn/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Từ từ thôi; cẩn thận | Ngữ cảnh: Dùng để cảnh báo nhẹ nhàng |
Steady on! Don’t run too fast. |
Từ từ thôi! Đừng chạy quá nhanh. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We've had five years of steady economic growth. Chúng ta đã có 5 năm tăng trưởng kinh tế ổn định. |
Chúng ta đã có 5 năm tăng trưởng kinh tế ổn định. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The last decade has seen a steady decline in the number of birds nesting here. Thập kỷ qua đã chứng kiến sự sụt giảm đều đặn về số lượng các loài chim làm tổ ở đây. |
Thập kỷ qua đã chứng kiến sự sụt giảm đều đặn về số lượng các loài chim làm tổ ở đây. | Lưu sổ câu |
| 3 |
There has been a gradual but steady increase in prices. Giá cả tăng dần nhưng ổn định. |
Giá cả tăng dần nhưng ổn định. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We are making slow but steady progress. Chúng tôi đang đạt được tiến độ chậm nhưng ổn định. |
Chúng tôi đang đạt được tiến độ chậm nhưng ổn định. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The castle receives a steady stream of visitors. Lâu đài đón một lượng du khách ổn định. |
Lâu đài đón một lượng du khách ổn định. | Lưu sổ câu |
| 6 |
There seemed to be a steady flow of customers all day. Có vẻ như có một lượng khách hàng ổn định cả ngày. |
Có vẻ như có một lượng khách hàng ổn định cả ngày. | Lưu sổ câu |
| 7 |
His breathing was steady. Hơi thở của anh ấy đều đặn. |
Hơi thở của anh ấy đều đặn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
a steady job/income một công việc / thu nhập ổn định |
một công việc / thu nhập ổn định | Lưu sổ câu |
| 9 |
She drove at a steady 50 mph. Cô ấy lái xe với tốc độ ổn định 50 dặm / giờ. |
Cô ấy lái xe với tốc độ ổn định 50 dặm / giờ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They set off at a steady pace. Họ khởi hành với tốc độ ổn định. |
Họ khởi hành với tốc độ ổn định. | Lưu sổ câu |
| 11 |
to have a steady relationship để có một mối quan hệ ổn định |
để có một mối quan hệ ổn định | Lưu sổ câu |
| 12 |
He held the boat steady as she got in. Anh ấy giữ vững con thuyền khi cô vào. |
Anh ấy giữ vững con thuyền khi cô vào. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I met his steady gaze. Tôi bắt gặp ánh mắt kiên định của anh ấy. |
Tôi bắt gặp ánh mắt kiên định của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Such fine work requires a good eye and a steady hand. Công việc tốt như vậy đòi hỏi một con mắt tinh tường và một bàn tay vững vàng. |
Công việc tốt như vậy đòi hỏi một con mắt tinh tường và một bàn tay vững vàng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She’s not very steady on her feet these days. Những ngày này, cô ấy không ổn định lắm. |
Những ngày này, cô ấy không ổn định lắm. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They wanted me to get a steady job. Họ muốn tôi kiếm được một công việc ổn định. |
Họ muốn tôi kiếm được một công việc ổn định. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The new position would provide him with a steady income. Vị trí mới sẽ mang lại cho anh ta thu nhập ổn định. |
Vị trí mới sẽ mang lại cho anh ta thu nhập ổn định. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She's got a steady boyfriend. Cô ấy có một người bạn trai ổn định. |
Cô ấy có một người bạn trai ổn định. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Profits before tax remained steady at £91m. Lợi nhuận trước thuế vẫn ổn định ở mức 91 triệu bảng Anh. |
Lợi nhuận trước thuế vẫn ổn định ở mức 91 triệu bảng Anh. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Hold the ladder steady! Giữ thang ổn định! |
Giữ thang ổn định! | Lưu sổ câu |
| 21 |
She opened the letter with hands that were not quite steady. Cô ấy mở lá thư với đôi tay không được vững chắc. |
Cô ấy mở lá thư với đôi tay không được vững chắc. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She's got a steady boyfriend. Cô ấy có một người bạn trai ổn định. |
Cô ấy có một người bạn trai ổn định. | Lưu sổ câu |