Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

station là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ station trong tiếng Anh

station /ˈsteɪʃən/
- (n) : trạm, điểm, đồn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

station: Ga (tàu, xe buýt), trạm

Station là danh từ chỉ nơi đón và trả khách, nơi tập trung phương tiện giao thông như tàu, xe buýt.

  • We need to catch the train at the station before 9 AM. (Chúng ta cần bắt tàu tại ga trước 9 giờ sáng.)
  • The police station is located on the main street. (Đồn cảnh sát nằm trên phố chính.)
  • She works at a radio station in the city. (Cô ấy làm việc tại một đài phát thanh trong thành phố.)

Bảng biến thể từ "station"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: station
Phiên âm: /ˈsteɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà ga; trạm Ngữ cảnh: Nơi phương tiện dừng hoặc cơ sở dịch vụ We met at the train station.
Chúng tôi gặp nhau ở ga tàu.
2 Từ: stations
Phiên âm: /ˈsteɪʃənz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các nhà ga; trạm Ngữ cảnh: Nhiều địa điểm giao thông/dịch vụ There are several bus stations nearby.
Có nhiều trạm xe buýt gần đây.
3 Từ: station
Phiên âm: /ˈsteɪʃən/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Bố trí; đồn trú Ngữ cảnh: Đặt ai/cái gì ở vị trí nhất định He was stationed abroad.
Anh ấy được đồn trú ở nước ngoài.
4 Từ: stationary
Phiên âm: /ˈsteɪʃənəri/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đứng yên; cố định Ngữ cảnh: Không di chuyển The car remained stationary.
Chiếc xe vẫn đứng yên.
5 Từ: workstation
Phiên âm: /ˈwɜːkˌsteɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trạm làm việc Ngữ cảnh: Khu vực bàn làm việc Each employee has a workstation.
Mỗi nhân viên có một trạm làm việc.

Từ đồng nghĩa "station"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "station"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the main station

nhà ga chính

Lưu sổ câu

2

a train station

một nhà ga xe lửa

Lưu sổ câu

3

a railway station

một nhà ga

Lưu sổ câu

4

a tube/an underground station

một ống / một ga tàu điện ngầm

Lưu sổ câu

5

a subway station

một ga tàu điện ngầm

Lưu sổ câu

6

I get off at the next station.

Tôi xuống xe ở trạm tiếp theo.

Lưu sổ câu

7

We waited for him at the bus station.

Chúng tôi đợi anh ấy ở bến xe.

Lưu sổ câu

8

a coach station

một bến xe

Lưu sổ câu

9

Report the theft at the nearest police station.

Báo vụ trộm tại đồn cảnh sát gần nhất.

Lưu sổ câu

10

a petrol station

một trạm xăng

Lưu sổ câu

11

a gas station

một trạm xăng

Lưu sổ câu

12

a pollution monitoring station

một trạm giám sát ô nhiễm

Lưu sổ câu

13

an agricultural research station

một trạm nghiên cứu nông nghiệp

Lưu sổ câu

14

a local radio/television/TV station

đài phát thanh / truyền hình / truyền hình địa phương

Lưu sổ câu

15

He tuned to another station.

Anh ta chuyển sang một đài khác.

Lưu sổ câu

16

The station broadcasts 24 hours a day.

Đài phát sóng 24 giờ một ngày.

Lưu sổ câu

17

She was definitely getting ideas above her station.

Cô ấy chắc chắn đang lấy ý tưởng ở trên đài của mình.

Lưu sổ câu

18

You are not to leave your station without permission.

Bạn không được rời khỏi trạm của mình khi chưa được phép.

Lưu sổ câu

19

a naval station

một trạm hải quân

Lưu sổ câu

20

It was panic stations when the deadline was brought forward by a week.

Đó là các trạm hoảng loạn khi thời hạn chót được đưa ra trước một tuần.

Lưu sổ câu

21

I'm getting off at the next station.

Tôi xuống trạm tiếp theo.

Lưu sổ câu

22

I'll get a coffee at the station.

Tôi sẽ uống cà phê ở nhà ga.

Lưu sổ câu

23

The train was just arriving at the station.

Xe lửa vừa đến ga.

Lưu sổ câu

24

What time do you need to be at the station?

Bạn cần có mặt tại nhà ga lúc mấy giờ?

Lưu sổ câu

25

He dropped me in front of the station.

Anh ta thả tôi trước nhà ga.

Lưu sổ câu

26

I'll give you a lift to the station.

Tôi sẽ đưa bạn đến nhà ga.

Lưu sổ câu

27

There's a pub opposite the station.

Có một quán rượu đối diện nhà ga.

Lưu sổ câu

28

The train stopped just outside the station.

Tàu dừng ngay bên ngoài nhà ga.

Lưu sổ câu

29

The train left the station on time.

Tàu rời ga đúng giờ.

Lưu sổ câu

30

We got to the station just as the train was pulling out.

Chúng tôi đến ga đúng lúc tàu vừa chạy.

Lưu sổ câu

31

Her flat is near Vauxhall station.

Căn hộ của cô ấy gần ga Vauxhall.

Lưu sổ câu

32

The main station is Birmingham New Street.

Nhà ga chính là Birmingham New Street.

Lưu sổ câu

33

Temple is the name of both a London tube station and a Paris metro station.

Temple là tên của cả ga tàu điện ngầm London và ga tàu điện ngầm Paris.

Lưu sổ câu

34

There was an explosion in a subway station.

Có một vụ nổ ở ga tàu điện ngầm.

Lưu sổ câu

35

There's a newspaper kiosk in the station.

Có một quầy báo trong nhà ga.

Lưu sổ câu

36

They met on the station platform.

Họ gặp nhau trên sân ga.

Lưu sổ câu

37

There are cash machines on the station concourse.

Có máy rút tiền trên phòng chờ nhà ga.

Lưu sổ câu

38

There's a taxi rank just by the station entrance.

Có một thứ hạng taxi ngay gần lối vào nhà ga.

Lưu sổ câu

39

I bought a newspaper at the bus station.

Tôi mua một tờ báo ở bến xe.

Lưu sổ câu

40

The bus station is to the east of the city centre.

Bến xe ở phía đông trung tâm thành phố.

Lưu sổ câu

41

I'll give you a lift to the coach station.

Tôi sẽ đưa bạn đến bến xe.

Lưu sổ câu

42

She was waiting for a taxi outside the coach station.

Cô ấy đang đợi taxi bên ngoài bến xe.

Lưu sổ câu

43

The bus leaves the station at 09.00 hours.

Xe buýt rời bến lúc 09:00.

Lưu sổ câu

44

There were lines of people waiting at voting stations.

Có hàng người chờ đợi ở các điểm bỏ phiếu.

Lưu sổ câu

45

The first trial crops were grown at secret test stations.

Những cây trồng thử nghiệm đầu tiên được trồng tại các trạm thử nghiệm bí mật.

Lưu sổ câu

46

‘We've lost audio, Sir,’ announced the officer at the communication station.

"Chúng tôi bị mất âm thanh, thưa ngài", viên chức tại trạm liên lạc thông báo.

Lưu sổ câu

47

They established an aid station close to the front line.

Họ thành lập một trạm cứu trợ gần với tiền tuyến.

Lưu sổ câu

48

There are drinks stations at every mile along the course of the race.

Có các trạm bán đồ uống ở mỗi dặm dọc theo đường đua.

Lưu sổ câu

49

Humidity and temperature are measured at each station.

Độ ẩm và nhiệt độ được đo tại mỗi trạm.

Lưu sổ câu

50

There's a lifeboat station on the promenade.

Có một trạm cứu hộ trên đường đi dạo.

Lưu sổ câu

51

plans to locate a waste collection station nearby

dự định đặt một trạm thu gom rác thải gần đó

Lưu sổ câu

52

The base station transmits the information to the operator.

Trạm gốc truyền thông tin đến người vận hành.

Lưu sổ câu

53

a car rental return station

trạm trả xe cho thuê

Lưu sổ câu

54

a gas station attendant

một nhân viên trạm xăng

Lưu sổ câu

55

They were seen on CCTV on the petrol station forecourt.

Họ được nhìn thấy trên CCTV ở khu vực tiền trạm xăng dầu.

Lưu sổ câu

56

Anyone interested in being a volunteer firefighter should contact the station commander.

Bất kỳ ai muốn trở thành lính cứu hỏa tình nguyện nên liên hệ với chỉ huy trạm.

Lưu sổ câu

57

the CIA station chief in Vietnam

trưởng trạm CIA tại Việt Nam

Lưu sổ câu

58

I can pick up a lot of foreign stations on this radio.

Tôi có thể xem rất nhiều đài nước ngoài trên đài này.

Lưu sổ câu

59

The station airs 14 hours of local news per week.

Đài phát sóng 14 giờ tin tức địa phương mỗi tuần.

Lưu sổ câu

60

You can listen to your favourite station on the move.

Bạn có thể nghe đài yêu thích của mình khi đang di chuyển.

Lưu sổ câu

61

a digital radio station

một đài phát thanh kỹ thuật số

Lưu sổ câu

62

The car radio was tuned to a country music station.

Đài xe hơi được điều chỉnh thành đài nhạc đồng quê.

Lưu sổ câu

63

The song is being played on Top 40 stations across the country.

Bài hát đang được phát trên Top 40 đài trên cả nước.

Lưu sổ câu

64

The campaign was launched on local and national stations.

Chiến dịch được phát động trên các đài địa phương và quốc gia.

Lưu sổ câu

65

The show aired on stations across the country.

Chương trình được phát sóng trên các đài trên toàn quốc.

Lưu sổ câu

66

They produce commercials aimed at cable stations.

Họ sản xuất quảng cáo nhằm vào các đài truyền hình cáp.

Lưu sổ câu

67

They have been interviewed by a French television station.

Họ đã được phỏng vấn bởi một đài truyền hình Pháp.

Lưu sổ câu

68

a pay-per-view TV station

đài truyền hình trả tiền nếu xem

Lưu sổ câu

69

a 24-hour news station

đài tin tức 24 giờ

Lưu sổ câu

70

He owns an FM radio station.

Anh ấy sở hữu một đài phát thanh FM.

Lưu sổ câu

71

a classical radio station broadcasting on the internet

một đài phát thanh cổ điển phát sóng trên internet

Lưu sổ câu

72

The company operates four cable television stations.

Công ty điều hành bốn đài truyền hình cáp.

Lưu sổ câu

73

I'm getting off at the next station.

Tôi xuống ga tiếp theo.

Lưu sổ câu

74

I'll get a coffee at the station.

Tôi sẽ uống cà phê ở nhà ga.

Lưu sổ câu

75

The train arrived at Oxford Station twenty minutes late.

Tàu đến ga Oxford trễ hai mươi phút.

Lưu sổ câu

76

I'll give you a lift to the station.

Tôi sẽ đưa bạn đến nhà ga.

Lưu sổ câu

77

There's a pub opposite the station.

Có một quán rượu đối diện nhà ga.

Lưu sổ câu

78

There's a newspaper kiosk in the station.

Có một quầy báo trong nhà ga.

Lưu sổ câu

79

There's a taxi rank just by the station entrance.

Có một thứ hạng taxi ngay cạnh lối vào nhà ga.

Lưu sổ câu

80

I'll give you a lift to the coach station.

Tôi sẽ đưa bạn đến bến xe.

Lưu sổ câu

81

‘We've lost audio, Sir,’ announced the officer at the communication station.

"Chúng tôi bị mất âm thanh, thưa ngài", viên chức tại trạm liên lạc thông báo.

Lưu sổ câu

82

There's a lifeboat station on the promenade.

Có một trạm cứu hộ trên đường đi dạo.

Lưu sổ câu