Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

starry là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ starry trong tiếng Anh

starry /ˈstɑːri/
- (adj) : có sao

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

starry: Đầy sao (adj)

Starry mô tả bầu trời có nhiều ngôi sao.

  • The starry night was beautiful. (Đêm đầy sao thật đẹp.)
  • They walked under a starry sky. (Họ đi dạo dưới bầu trời đầy sao.)
  • The painting showed a starry night. (Bức tranh vẽ một đêm đầy sao.)

Bảng biến thể từ "starry"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: star
Phiên âm: /stɑː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ngôi sao; người nổi tiếng Ngữ cảnh: Vật trên bầu trời hoặc người nổi bật She is a movie star.
Cô ấy là ngôi sao điện ảnh.
2 Từ: stars
Phiên âm: /stɑːz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các ngôi sao Ngữ cảnh: Nhiều sao hoặc nhiều người nổi tiếng The stars are bright tonight.
Các vì sao rất sáng tối nay.
3 Từ: star
Phiên âm: /stɑː/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đóng vai chính Ngữ cảnh: Đóng trong bộ phim/chương trình He starred in the movie.
Anh ấy đóng vai chính trong bộ phim.
4 Từ: starred
Phiên âm: /stɑːd/ Loại từ: Quá khứ/PP Nghĩa: Đã đóng vai chính Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất She starred in many films.
Cô ấy đóng chính trong nhiều phim.
5 Từ: starring
Phiên âm: /ˈstɑːrɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đóng chính Ngữ cảnh: Tham gia phim với vai trò nổi bật The movie, starring Tom Hanks, is great.
Bộ phim có Tom Hanks đóng chính rất hay.
6 Từ: starry
Phiên âm: /ˈstɑːri/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đầy sao Ngữ cảnh: Nhiều ngôi sao trên bầu trời It's a starry night.
Đêm đầy sao.

Từ đồng nghĩa "starry"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "starry"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!