stare: Nhìn chằm chằm
Stare là động từ chỉ hành động nhìn ai đó hoặc cái gì đó một cách chằm chằm hoặc với sự tập trung mạnh mẽ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
stare
|
Phiên âm: /steə/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nhìn chằm chằm | Ngữ cảnh: Nhìn lâu và tập trung |
Don’t stare at people. |
Đừng nhìn chằm chằm vào người khác. |
| 2 |
Từ:
stared
|
Phiên âm: /steəd/ | Loại từ: Quá khứ/PP | Nghĩa: Đã nhìn chằm chằm | Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất |
She stared at me silently. |
Cô ấy nhìn tôi im lặng. |
| 3 |
Từ:
staring
|
Phiên âm: /ˈsteərɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang nhìn chằm chằm | Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra |
He is staring out the window. |
Anh ấy đang nhìn ra cửa sổ. |
| 4 |
Từ:
stare
|
Phiên âm: /steə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cái nhìn chằm chằm | Ngữ cảnh: Hành động nhìn lâu vào ai/cái gì |
His cold stare scared me. |
Ánh nhìn lạnh lùng của anh ấy làm tôi sợ. |
| 5 |
Từ:
stare at
|
Phiên âm: /steə æt/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Nhìn chằm vào | Ngữ cảnh: Tập trung mắt theo hướng ai đó |
They stared at the painting. |
Họ nhìn chằm vào bức tranh. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I screamed and everyone stared. Tôi hét lên và mọi người nhìn chằm chằm. |
Tôi hét lên và mọi người nhìn chằm chằm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I stared blankly at the paper in front of me. Tôi thẫn thờ nhìn tờ giấy trước mặt. |
Tôi thẫn thờ nhìn tờ giấy trước mặt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They stared up at the hole in the ceiling. Họ nhìn chằm chằm vào cái lỗ trên trần nhà. |
Họ nhìn chằm chằm vào cái lỗ trên trần nhà. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Everyone in the room turned to stare at her. Mọi người trong phòng quay lại nhìn cô chằm chằm. |
Mọi người trong phòng quay lại nhìn cô chằm chằm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
For a long moment they just stared at each other. Họ chỉ nhìn nhau trong một lúc lâu. |
Họ chỉ nhìn nhau trong một lúc lâu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He just stared at her with disbelief. Anh ta chỉ nhìn chằm chằm vào cô ấy với sự hoài nghi. |
Anh ta chỉ nhìn chằm chằm vào cô ấy với sự hoài nghi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He stared at me bleakly and said nothing. Anh ấy nhìn tôi chằm chằm và không nói gì. |
Anh ấy nhìn tôi chằm chằm và không nói gì. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He stared straight ahead and did not move. Anh ta nhìn thẳng về phía trước và không di chuyển. |
Anh ta nhìn thẳng về phía trước và không di chuyển. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I stared at him open-mouthed, unable to speak. Tôi há hốc miệng nhìn anh ta, không thể nói nên lời. |
Tôi há hốc miệng nhìn anh ta, không thể nói nên lời. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I stared in horror at his bloody mouth. Tôi kinh hoàng nhìn cái miệng đầy máu của anh ta. |
Tôi kinh hoàng nhìn cái miệng đầy máu của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It was too cold to stand and stare. Trời quá lạnh để đứng và nhìn chằm chằm. |
Trời quá lạnh để đứng và nhìn chằm chằm. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She could only stare at him with pain in her eyes. Cô chỉ có thể nhìn anh với đôi mắt đau đớn. |
Cô chỉ có thể nhìn anh với đôi mắt đau đớn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She stared at him stonily as he came in. Cô ấy trừng mắt nhìn anh khi anh bước vào. |
Cô ấy trừng mắt nhìn anh khi anh bước vào. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She stared back at him. Cô ấy nhìn lại anh ấy chằm chằm. |
Cô ấy nhìn lại anh ấy chằm chằm. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She stared blankly at the brick wall in front of her. Cô ngây người nhìn bức tường gạch trước mặt. |
Cô ngây người nhìn bức tường gạch trước mặt. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Peter stared in disbelief at the message on the screen. Peter nhìn chằm chằm vào dòng tin nhắn trên màn hình với vẻ hoài nghi. |
Peter nhìn chằm chằm vào dòng tin nhắn trên màn hình với vẻ hoài nghi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The builder stared up at the crack in the ceiling with a thoughtful expression. Người thợ xây nhìn chằm chằm vào vết nứt trên trần nhà với vẻ mặt trầm ngâm. |
Người thợ xây nhìn chằm chằm vào vết nứt trên trần nhà với vẻ mặt trầm ngâm. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The passengers stared wide-eyed as the hijacker took out a grenade. Các hành khách tròn xoe mắt khi tên không tặc lấy ra một quả lựu đạn. |
Các hành khách tròn xoe mắt khi tên không tặc lấy ra một quả lựu đạn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
We all gazed at Marco in amazement. Tất cả chúng tôi đều ngạc nhiên nhìn Marco. |
Tất cả chúng tôi đều ngạc nhiên nhìn Marco. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I looked at her and she glared stonily back. Tôi nhìn cô ấy và cô ấy trừng mắt nhìn lại. |
Tôi nhìn cô ấy và cô ấy trừng mắt nhìn lại. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They were staring intently at a computer screen. Họ đang chăm chú nhìn vào màn hình máy tính. |
Họ đang chăm chú nhìn vào màn hình máy tính. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He'd wait there all day, staring out the window. Anh ấy đã đợi ở đó cả ngày, nhìn chằm chằm ra cửa sổ. |
Anh ấy đã đợi ở đó cả ngày, nhìn chằm chằm ra cửa sổ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He was still staring at himself in the mirror. Anh ấy vẫn đang nhìn chằm chằm vào mình trong gương. |
Anh ấy vẫn đang nhìn chằm chằm vào mình trong gương. | Lưu sổ câu |
| 24 |
His party was staring into the abyss. Nhóm của anh ta nhìn chằm chằm vào vực thẳm. |
Nhóm của anh ta nhìn chằm chằm vào vực thẳm. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I could see a man staring at me intently. Tôi có thể thấy một người đàn ông đang nhìn tôi chăm chú. |
Tôi có thể thấy một người đàn ông đang nhìn tôi chăm chú. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I sat staring at the ruins of the building. Tôi ngồi nhìn chằm chằm vào đống đổ nát của tòa nhà. |
Tôi ngồi nhìn chằm chằm vào đống đổ nát của tòa nhà. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She stalked off, leaving them all staring after her. Cô ấy bỏ đi, để lại tất cả bọn họ nhìn chằm chằm vào cô ấy. |
Cô ấy bỏ đi, để lại tất cả bọn họ nhìn chằm chằm vào cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She was just sitting there, staring into space. Cô ấy chỉ ngồi đó, nhìn chằm chằm vào không gian. |
Cô ấy chỉ ngồi đó, nhìn chằm chằm vào không gian. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He sat for hours just staring into space. Anh ấy ngồi hàng giờ chỉ để nhìn chằm chằm vào không gian. |
Anh ấy ngồi hàng giờ chỉ để nhìn chằm chằm vào không gian. | Lưu sổ câu |