Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

standardize là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ standardize trong tiếng Anh

standardize /ˈstændədaɪz/
- Động từ : Chuẩn hóa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "standardize"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: standard
Phiên âm: /ˈstændəd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tiêu chuẩn; chuẩn mực Ngữ cảnh: Mức chất lượng hoặc nguyên tắc This product meets high standards.
Sản phẩm này đạt tiêu chuẩn cao.
2 Từ: standards
Phiên âm: /ˈstændədz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các tiêu chuẩn Ngữ cảnh: Nhiều quy tắc, mức chất lượng Safety standards must be followed.
Các tiêu chuẩn an toàn phải được tuân thủ.
3 Từ: standard
Phiên âm: /ˈstændəd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tiêu chuẩn Ngữ cảnh: Không đặc biệt, mức cơ bản This is the standard procedure.
Đây là quy trình tiêu chuẩn.
4 Từ: standardize
Phiên âm: /ˈstændədaɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chuẩn hóa Ngữ cảnh: Làm cho đồng nhất theo chuẩn We need to standardize the forms.
Cần chuẩn hóa các biểu mẫu.
5 Từ: standardized
Phiên âm: /ˈstændədaɪzd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được chuẩn hóa Ngữ cảnh: Theo chuẩn xác định A standardized test is required.
Cần có bài kiểm tra chuẩn hóa.
6 Từ: standardization
Phiên âm: /ˌstændədaɪˈzeɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự chuẩn hóa Ngữ cảnh: Việc đồng bộ quy chuẩn Standardization improves quality.
Việc chuẩn hóa giúp nâng cao chất lượng.

Từ đồng nghĩa "standardize"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "standardize"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!