Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

standard là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ standard trong tiếng Anh

standard /ˈstændəd/
- (n) (adj) : tiêu chuẩn, chuẩn, mãu; làm tiêu chuẩn, phù hợp với tiêu chuẩn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

standard: Tiêu chuẩn

Standard là danh từ chỉ mức độ, quy định, hoặc mức độ chất lượng được công nhận rộng rãi hoặc yêu cầu trong một lĩnh vực cụ thể.

  • The company adheres to high quality standards in its production. (Công ty tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng cao trong sản xuất.)
  • She was surprised by the standard of the hotel considering its price. (Cô ấy rất ngạc nhiên về tiêu chuẩn của khách sạn so với giá cả của nó.)
  • They aim to raise the educational standards in the community. (Họ mong muốn nâng cao tiêu chuẩn giáo dục trong cộng đồng.)

Bảng biến thể từ "standard"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: standard
Phiên âm: /ˈstændəd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tiêu chuẩn; chuẩn mực Ngữ cảnh: Mức chất lượng hoặc nguyên tắc This product meets high standards.
Sản phẩm này đạt tiêu chuẩn cao.
2 Từ: standards
Phiên âm: /ˈstændədz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các tiêu chuẩn Ngữ cảnh: Nhiều quy tắc, mức chất lượng Safety standards must be followed.
Các tiêu chuẩn an toàn phải được tuân thủ.
3 Từ: standard
Phiên âm: /ˈstændəd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tiêu chuẩn Ngữ cảnh: Không đặc biệt, mức cơ bản This is the standard procedure.
Đây là quy trình tiêu chuẩn.
4 Từ: standardize
Phiên âm: /ˈstændədaɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chuẩn hóa Ngữ cảnh: Làm cho đồng nhất theo chuẩn We need to standardize the forms.
Cần chuẩn hóa các biểu mẫu.
5 Từ: standardized
Phiên âm: /ˈstændədaɪzd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được chuẩn hóa Ngữ cảnh: Theo chuẩn xác định A standardized test is required.
Cần có bài kiểm tra chuẩn hóa.
6 Từ: standardization
Phiên âm: /ˌstændədaɪˈzeɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự chuẩn hóa Ngữ cảnh: Việc đồng bộ quy chuẩn Standardization improves quality.
Việc chuẩn hóa giúp nâng cao chất lượng.

Từ đồng nghĩa "standard"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "standard"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There has been a fall in living standards.

Mức sống giảm sút.

Lưu sổ câu

2

safety/quality standards

tiêu chuẩn an toàn / chất lượng

Lưu sổ câu

3

Who sets the standard for water quality?

Ai đặt ra tiêu chuẩn về chất lượng nước?

Lưu sổ câu

4

A number of Britain's beaches fail to meet European standards on cleanliness.

Một số bãi biển của Anh không đạt tiêu chuẩn châu Âu về độ sạch sẽ.

Lưu sổ câu

5

to improve/raise standards

để cải thiện / nâng cao tiêu chuẩn

Lưu sổ câu

6

He failed to reach the minimum standard and did not qualify.

Anh ta không đạt được tiêu chuẩn tối thiểu và không đủ điều kiện.

Lưu sổ câu

7

We aim to maintain high standards of customer care.

Chúng tôi mong muốn duy trì các tiêu chuẩn cao về chăm sóc khách hàng.

Lưu sổ câu

8

The standard of this year's applications is very low.

Tiêu chuẩn của các ứng dụng năm nay rất thấp.

Lưu sổ câu

9

The quality of the image was below the standard I had hoped for.

Chất lượng hình ảnh thấp hơn tiêu chuẩn mà tôi mong đợi.

Lưu sổ câu

10

The work was done to a professional standard.

Công việc được thực hiện theo tiêu chuẩn chuyên nghiệp.

Lưu sổ câu

11

Her work is not up to standard (= of a good enough standard).

Tác phẩm của cô ấy không đạt tiêu chuẩn (= tiêu chuẩn đủ tốt).

Lưu sổ câu

12

You'd better lower your standards if you want to find somewhere cheap to live.

Tốt hơn bạn nên hạ thấp tiêu chuẩn của mình nếu bạn muốn tìm một nơi nào đó rẻ để sống.

Lưu sổ câu

13

It was a simple meal by Eddie's standards.

Đó là một bữa ăn đơn giản theo tiêu chuẩn của Eddie.

Lưu sổ câu

14

The equipment is slow and heavy by modern standards.

Thiết bị chạy chậm và nặng theo tiêu chuẩn hiện đại.

Lưu sổ câu

15

His latest film is well below his usual standards.

Bộ phim mới nhất của anh ấy thấp hơn nhiều so với tiêu chuẩn thông thường của anh ấy.

Lưu sổ câu

16

a man of high moral standards

một người đàn ông có tiêu chuẩn đạo đức cao

Lưu sổ câu

17

Some people have no standards.

Một số người không có tiêu chuẩn.

Lưu sổ câu

18

The government must uphold basic standards of decency.

Chính phủ phải duy trì các tiêu chuẩn cơ bản về sự đàng hoàng.

Lưu sổ câu

19

My grandparents are always complaining about falling standards.

Ông bà tôi luôn phàn nàn về việc giảm tiêu chuẩn.

Lưu sổ câu

20

the advertising standards watchdog

cơ quan giám sát tiêu chuẩn quảng cáo

Lưu sổ câu

21

a reduction in the weight standard of silver coins

giảm tiêu chuẩn trọng lượng của đồng xu bạc

Lưu sổ câu

22

industry standards

tiêu chuẩn ngành

Lưu sổ câu

23

the royal standard

tiêu chuẩn hoàng gia

Lưu sổ câu

24

He set a new standard of excellence in detective fiction.

Ông đã đặt ra một tiêu chuẩn mới về sự xuất sắc trong tiểu thuyết trinh thám.

Lưu sổ câu

25

It's impossible to apply the same academic standards across the country.

Không thể áp dụng các tiêu chuẩn học thuật giống nhau trên toàn quốc.

Lưu sổ câu

26

The directive lays down minimum standards on animal welfare.

Chỉ thị đưa ra các tiêu chuẩn tối thiểu về quyền lợi động vật.

Lưu sổ câu

27

The beef is inspected and must meet food safety standards.

Thịt bò được kiểm tra và phải đạt tiêu chuẩn an toàn thực phẩm.

Lưu sổ câu

28

Consumers deserve to know that organic products have been produced according to rigorous organic standards.

Người tiêu dùng xứng đáng được biết rằng các sản phẩm hữu cơ đã được sản xuất theo các tiêu chuẩn hữu cơ nghiêm ngặt.

Lưu sổ câu

29

The product conforms to widely followed industry standards.

Sản phẩm phù hợp với các tiêu chuẩn công nghiệp được tuân thủ rộng rãi.

Lưu sổ câu

30

Attempts are being made to raise standards of patient care.

Những nỗ lực đang được thực hiện để nâng cao tiêu chuẩn chăm sóc bệnh nhân.

Lưu sổ câu

31

the development of international standards and guidelines for regulating GMOs

sự phát triển của các tiêu chuẩn và hướng dẫn quốc tế để điều chỉnh GMO

Lưu sổ câu

32

Players have to be of a certain standard to compete in the tournament.

Người chơi phải đạt tiêu chuẩn nhất định để thi đấu trong giải đấu.

Lưu sổ câu

33

She has reached an acceptable standard of English.

Cô ấy đã đạt tiêu chuẩn tiếng Anh có thể chấp nhận được.

Lưu sổ câu

34

The agency has very high standards.

Cơ quan có tiêu chuẩn rất cao.

Lưu sổ câu

35

The building work had not been completed to a satisfactory standard.

Công trình xây dựng vẫn chưa được hoàn thành theo tiêu chuẩn đạt yêu cầu.

Lưu sổ câu

36

The factory is struggling to meet national environmental standards.

Nhà máy đang gặp khó khăn trong việc đáp ứng các tiêu chuẩn môi trường quốc gia.

Lưu sổ câu

37

The hotel service fell short of the usual standard.

Dịch vụ khách sạn không đạt tiêu chuẩn thông thường.

Lưu sổ câu

38

The product has become an industry standard.

Sản phẩm đã trở thành tiêu chuẩn của ngành.

Lưu sổ câu

39

The region enjoys the highest living standards in Asia.

Khu vực có mức sống cao nhất Châu Á.

Lưu sổ câu

40

The work has been done to a professional standard.

Công việc đã được thực hiện theo tiêu chuẩn chuyên nghiệp.

Lưu sổ câu

41

There has been a drop in the standard of healthcare.

Đã có sự sụt giảm trong tiêu chuẩn chăm sóc sức khỏe.

Lưu sổ câu

42

There has been an increase in the standard of service provided.

Đã có sự gia tăng trong tiêu chuẩn dịch vụ được cung cấp.

Lưu sổ câu

43

We have to try and achieve the quality standards set by the project.

Chúng tôi phải cố gắng và đạt được tiêu chuẩn chất lượng của dự án.

Lưu sổ câu

44

We must ensure proper standards of care for the elderly.

Chúng ta phải đảm bảo các tiêu chuẩn chăm sóc thích hợp cho người cao tuổi.

Lưu sổ câu

45

We need to bring our computer system up to standard.

Chúng tôi cần nâng cấp hệ thống máy tính của mình theo tiêu chuẩn.

Lưu sổ câu

46

Your work is below standard.

Công việc của bạn dưới tiêu chuẩn.

Lưu sổ câu

47

I'm afraid your assignment was below standard.

Tôi e rằng bài tập của bạn dưới tiêu chuẩn.

Lưu sổ câu

48

standards in safety

tiêu chuẩn an toàn

Lưu sổ câu

49

There are real concerns about falling standards in schools.

Có những lo ngại thực sự về việc giảm tiêu chuẩn trong các trường học.

Lưu sổ câu

50

This sum of money was a fortune by the standards of the day.

Số tiền này là một gia tài theo tiêu chuẩn của thời đại.

Lưu sổ câu

51

The houses need to be brought up to modern standards.

Những ngôi nhà cần được xây dựng theo tiêu chuẩn hiện đại.

Lưu sổ câu

52

The army was massive by the standards of the day.

Quân đội khổng lồ theo tiêu chuẩn thời đó.

Lưu sổ câu

53

These mountains are high by British standards.

Những ngọn núi này cao theo tiêu chuẩn của Anh.

Lưu sổ câu

54

It was an excellent morning's work by anybody's standards.

Đó là một buổi sáng xuất sắc theo tiêu chuẩn của bất kỳ ai.

Lưu sổ câu

55

It wasn't early by her standards.

Theo tiêu chuẩn của cô ấy thì không còn sớm.

Lưu sổ câu

56

No matter how hard I tried I could never reach their standards.

Dù cố gắng đến đâu, tôi cũng không bao giờ đạt được tiêu chuẩn của họ.

Lưu sổ câu

57

The equipment was slow and heavy by modern standards.

Thiết bị chậm và nặng theo tiêu chuẩn hiện đại.

Lưu sổ câu

58

The journey was remarkably quick by any standards.

Cuộc hành trình nhanh chóng đáng kể theo bất kỳ tiêu chuẩn nào.

Lưu sổ câu

59

He oversees the work personally to make sure it is done according to his standards.

Anh ấy giám sát công việc một cách cá nhân để đảm bảo nó được thực hiện theo các tiêu chuẩn của anh ấy.

Lưu sổ câu

60

This is below the standard of most laptops nowadays.

Đây là mức thấp hơn tiêu chuẩn của hầu hết các máy tính xách tay hiện nay.

Lưu sổ câu

61

The cast is not exactly Broadway standard.

Dàn diễn viên không hoàn toàn theo tiêu chuẩn Broadway.

Lưu sổ câu

62

By modern standards, he isn't a particularly fast runner.

Theo tiêu chuẩn hiện đại, anh ta không phải là người chạy nhanh.

Lưu sổ câu

63

I don't know if it's up to your standards.

Tôi không biết liệu nó có đạt tiêu chuẩn của bạn hay không.

Lưu sổ câu

64

Judged by any objective standards, the campaign was a disaster.

Đánh giá theo bất kỳ tiêu chuẩn khách quan nào, chiến dịch là một thảm họa.

Lưu sổ câu

65

She's a great violinist by any standard.

Cô ấy là một nghệ sĩ vĩ cầm vĩ đại theo bất kỳ tiêu chuẩn nào.

Lưu sổ câu

66

By that standard, no-one would ever be good enough.

Theo tiêu chuẩn đó, không ai có thể đủ tốt.

Lưu sổ câu

67

Physicians must be held to high ethical standards.

Các bác sĩ phải được tuân theo các tiêu chuẩn đạo đức cao.

Lưu sổ câu

68

They developed a code of professional standards.

Họ đã phát triển một bộ quy tắc tiêu chuẩn nghề nghiệp.

Lưu sổ câu

69

Many societies have stricter standards for women's sexual conduct than for men's.

Nhiều xã hội có tiêu chuẩn khắt khe hơn đối với hành vi tình dục của phụ nữ hơn là của nam giới.

Lưu sổ câu

70

His behaviour went beyond acceptable standards of conduct.

Hành vi của anh ta vượt quá tiêu chuẩn ứng xử có thể chấp nhận được.

Lưu sổ câu

71

The ethical standards committee can refuse funding for the research.

Ủy ban tiêu chuẩn đạo đức có thể từ chối tài trợ cho nghiên cứu.

Lưu sổ câu

72

A report by the parliamentary standards commissioner found he had abused his office.

Một báo cáo của ủy viên tiêu chuẩn quốc hội cho thấy ông đã lạm dụng chức vụ của mình.

Lưu sổ câu

73

They seem to be completely without standards.

Chúng dường như hoàn toàn không có tiêu chuẩn.

Lưu sổ câu

74

There I some things I won't do. I have standards.

Có một số điều tôi sẽ không làm. Tôi có tiêu chuẩn.

Lưu sổ câu

75

The Olympic qualifying standard has been set at 64.50 m.

Tiêu chuẩn vòng loại Olympic đã được thiết lập là 64,50 m.

Lưu sổ câu

76

They will adopt common standards for dealing with asylum applications.

Họ sẽ áp dụng các tiêu chuẩn chung để giải quyết các đơn xin tị nạn.

Lưu sổ câu

77

The bill established new emissions standards for cars sold in the state.

Dự luật thiết lập các tiêu chuẩn khí thải mới cho ô tô bán trong tiểu bang.

Lưu sổ câu

78

It's impossible to apply the same academic standards across the country.

Không thể áp dụng các tiêu chuẩn học thuật giống nhau trên toàn quốc.

Lưu sổ câu

79

I'm afraid your assignment was below standard.

Tôi e rằng bài tập của bạn dưới tiêu chuẩn.

Lưu sổ câu

80

It was an excellent morning's work by anybody's standards.

Đó là một buổi sáng tuyệt vời theo tiêu chuẩn của bất kỳ ai.

Lưu sổ câu

81

It wasn't early by her standards.

Theo tiêu chuẩn của cô ấy không còn sớm.

Lưu sổ câu

82

By modern standards, he isn't a particularly fast runner.

Theo tiêu chuẩn hiện đại, anh ta không phải là người chạy nhanh.

Lưu sổ câu

83

I don't know if it's up to your standards.

Tôi không biết liệu nó có đạt tiêu chuẩn của bạn hay không.

Lưu sổ câu

84

She's a great violinist by any standard.

Cô ấy là một nghệ sĩ vĩ cầm vĩ đại theo bất kỳ tiêu chuẩn nào.

Lưu sổ câu

85

Many societies have stricter standards for women's sexual conduct than for men's.

Nhiều xã hội có tiêu chuẩn khắt khe hơn đối với hành vi tình dục của phụ nữ so với của nam giới.

Lưu sổ câu

86

There I some things I won't do. I have standards.

Có một số điều tôi sẽ không làm. Tôi có tiêu chuẩn.

Lưu sổ câu

87

Standards aren't what they used to be.

Các tiêu chuẩn không còn như trước đây.

Lưu sổ câu