stamp: Tem, dán, đóng dấu
Stamp là danh từ chỉ tem (dán lên thư) hoặc động từ chỉ hành động đóng dấu lên bề mặt nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
stamp
|
Phiên âm: /stæmp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Con tem; dấu | Ngữ cảnh: Vật dùng để dán thư hoặc đóng vào giấy tờ |
I need a stamp for this letter. |
Tôi cần một con tem cho lá thư này. |
| 2 |
Từ:
stamps
|
Phiên âm: /stæmps/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các con tem; dấu | Ngữ cảnh: Nhiều tem hoặc nhiều dấu |
He collects old stamps. |
Anh ấy sưu tầm tem cũ. |
| 3 |
Từ:
stamp
|
Phiên âm: /stæmp/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đóng dấu; giậm chân | Ngữ cảnh: Tạo dấu lên giấy hoặc giậm mạnh xuống đất |
Please stamp the document. |
Vui lòng đóng dấu vào tài liệu. |
| 4 |
Từ:
stamped
|
Phiên âm: /stæmpt/ | Loại từ: Quá khứ/PP | Nghĩa: Đã đóng dấu | Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất |
The forms were stamped yesterday. |
Các mẫu đơn đã được đóng dấu hôm qua. |
| 5 |
Từ:
stamping
|
Phiên âm: /ˈstæmpɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang đóng dấu | Ngữ cảnh: Quá trình tạo dấu |
She is stamping the certificates. |
Cô ấy đang đóng dấu giấy chứng nhận. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a 67p stamp tem 67p |
tem 67p | Lưu sổ câu |
| 2 |
Could I have three first-class stamps, please? Cho tôi xin ba con tem hạng nhất được không? |
Cho tôi xin ba con tem hạng nhất được không? | Lưu sổ câu |
| 3 |
He has been collecting stamps since he was eight. Anh ấy đã sưu tập tem từ khi lên tám. |
Anh ấy đã sưu tập tem từ khi lên tám. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a stamp album một album tem |
một album tem | Lưu sổ câu |
| 5 |
The Post Office has issued a commemorative stamp to mark the event. Bưu điện đã phát hành một con tem kỷ niệm để đánh dấu sự kiện này. |
Bưu điện đã phát hành một con tem kỷ niệm để đánh dấu sự kiện này. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a date stamp một con dấu ngày tháng |
một con dấu ngày tháng | Lưu sổ câu |
| 7 |
The passports, with the visa stamps, were waiting at the embassy. Hộ chiếu, với tem thị thực, đang đợi ở đại sứ quán. |
Hộ chiếu, với tem thị thực, đang đợi ở đại sứ quán. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The project has the government's stamp of approval. Dự án có đóng dấu phê duyệt của chính phủ. |
Dự án có đóng dấu phê duyệt của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
a TV licence stamp tem giấy phép truyền hình |
tem giấy phép truyền hình | Lưu sổ câu |
| 10 |
All his work bears the stamp of authority. Tất cả công việc của ông đều mang dấu ấn của chính quyền. |
Tất cả công việc của ông đều mang dấu ấn của chính quyền. | Lưu sổ câu |
| 11 |
men of a different stamp những người đàn ông của một con tem khác |
những người đàn ông của một con tem khác | Lưu sổ câu |
| 12 |
The stamp of hoofs alerted Isabel. Dấu móng heo cảnh báo Isabel. |
Dấu móng heo cảnh báo Isabel. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Don't forget to put a stamp on. Đừng quên đóng dấu vào. |
Đừng quên đóng dấu vào. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She stuck a first-class stamp on the letter. Cô ấy dán một con tem hạng nhất vào bức thư. |
Cô ấy dán một con tem hạng nhất vào bức thư. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The Post Office has launched some new Christmas stamps. Bưu điện đã tung ra một số tem Giáng sinh mới. |
Bưu điện đã tung ra một số tem Giáng sinh mới. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The stamps were issued in 1863. Những con tem được phát hành vào năm 1863. |
Những con tem được phát hành vào năm 1863. | Lưu sổ câu |
| 17 |
a book of ten first-class stamps một cuốn sách gồm mười con tem hạng nhất |
một cuốn sách gồm mười con tem hạng nhất | Lưu sổ câu |
| 18 |
President Reagan left an indelible stamp on the nation. Tổng thống Reagan đã để lại dấu ấn không thể xóa nhòa đối với quốc gia. |
Tổng thống Reagan đã để lại dấu ấn không thể xóa nhòa đối với quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She left her stamp on the school. Cô ấy để lại dấu ấn của mình cho trường học. |
Cô ấy để lại dấu ấn của mình cho trường học. | Lưu sổ câu |
| 20 |
His work bears the unmistakable stamp of genius. Tác phẩm của ông mang dấu ấn thiên tài không thể nhầm lẫn. |
Tác phẩm của ông mang dấu ấn thiên tài không thể nhầm lẫn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He has a new chance to put his stamp on policy. Anh ta có một cơ hội mới để đóng dấu vào chính sách. |
Anh ta có một cơ hội mới để đóng dấu vào chính sách. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Don't forget to put a stamp on. Đừng quên đóng dấu. |
Đừng quên đóng dấu. | Lưu sổ câu |