Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

stack là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ stack trong tiếng Anh

stack /stæk/
- adverb : cây rơm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

stack: Chồng; xếp chồng

Stack là danh từ chỉ một chồng vật được đặt lên nhau; động từ nghĩa là xếp thành chồng.

  • There’s a stack of books on the table. (Có một chồng sách trên bàn.)
  • Please stack the chairs in the corner. (Vui lòng xếp chồng ghế vào góc.)
  • She stacked the plates neatly. (Cô ấy xếp chồng đĩa gọn gàng.)

Bảng biến thể từ "stack"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "stack"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "stack"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She brought us a stack of pancakes covered with syrup.

Cô ấy mang cho chúng tôi một chồng bánh kếp phủ xi

Lưu sổ câu

2

There was a towering stack of containers ready to be loaded onto the ship.

Có một đống container cao ngất ngưởng chuẩn bị được chất lên tàu.

Lưu sổ câu

3

a stack of books

một chồng sách

Lưu sổ câu

4

She added her tray to the stack.

Cô ấy thêm khay của mình vào ngăn xếp.

Lưu sổ câu

5

stacks of money

đống tiền

Lưu sổ câu

6

There's a stack of unopened mail waiting for you at the house.

Có một chồng thư chưa mở đang chờ bạn ở nhà.

Lưu sổ câu

7

I've got stacks of work to do.

Tôi có nhiều việc phải làm.

Lưu sổ câu

8

The books you need will have to be brought up from the stacks.

Những cuốn sách bạn cần sẽ phải được mang lên từ các ngăn xếp.

Lưu sổ câu

9

She brought us a stack of pancakes covered with syrup.

Cô ấy mang cho chúng tôi một chồng bánh kếp phủ xi

Lưu sổ câu

10

There was a towering stack of containers ready to be loaded onto the ship.

Có một đống container cao ngất ngưởng chuẩn bị được chất lên tàu.

Lưu sổ câu