Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

squad là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ squad trong tiếng Anh

squad /skwɒd/
- adverb : đội hình

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

squad: Đội; nhóm

Squad là danh từ chỉ nhóm người có nhiệm vụ chung, thường dùng cho đội thể thao hoặc đơn vị quân đội nhỏ.

  • The squad is training for the championship. (Đội đang tập luyện cho giải vô địch.)
  • A police squad arrived at the scene. (Một đội cảnh sát đã đến hiện trường.)
  • He’s part of the rescue squad. (Anh ấy là thành viên của đội cứu hộ.)

Bảng biến thể từ "squad"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "squad"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "squad"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the drugs/fraud/bomb/riot squad

đội ma túy / gian lận / đánh bom / bạo loạn

Lưu sổ câu

2

the Olympic/national squad

đội tuyển Olympic / quốc gia

Lưu sổ câu

3

They still have not named their squad for the World Cup qualifier.

Họ vẫn chưa có tên trong đội hình tham dự vòng loại World Cup.

Lưu sổ câu

4

the under-21 squad

đội dưới 21 tuổi

Lưu sổ câu

5

a 15-man squad

một đội 15 người

Lưu sổ câu

6

an elite combat squad

một đội chiến đấu tinh nhuệ

Lưu sổ câu

7

A squad of soldiers had arrived to arrest him.

Một toán lính đã đến để bắt ông.

Lưu sổ câu

8

She was captain of the cheerleading squad.

Cô là đội trưởng đội cổ vũ.

Lưu sổ câu

9

He is a one-man truth squad on the subject of intelligence.

Anh ấy là một đội sự thật một người về chủ đề tình báo.

Lưu sổ câu

10

He was deputy head of the force's serious crime squad.

Ông là đội phó đội tội phạm nghiêm trọng của lực lượng.

Lưu sổ câu

11

an early-morning raid by a police squad

một cuộc đột kích vào sáng sớm của một đội cảnh sát

Lưu sổ câu

12

The serious crime squad have taken over the investigation.

Đội tội phạm nghiêm trọng đã tiếp nhận cuộc điều tra.

Lưu sổ câu

13

He's working in the drugs squad.

Anh ấy làm việc trong đội chống ma túy.

Lưu sổ câu

14

The swimmer is currently training in the hope of qualifying for this year's Olympic squad.

Vận động viên bơi lội hiện đang tập luyện với hy vọng đủ điều kiện tham dự Olympic năm nay.

Lưu sổ câu

15

It's a big step from the youth to the first team squad.

Đó là một bước tiến lớn từ đội trẻ lên đội một.

Lưu sổ câu

16

Both teams have strengthened their squads for this season.

Cả hai đội đều đã tăng cường đội hình cho mùa giải này.

Lưu sổ câu

17

They've got together a good squad for the World Cup.

Họ đã cùng nhau có một đội hình tốt cho World Cup.

Lưu sổ câu

18

They were part of a 36-strong squad.

Họ là một phần của đội 36 người mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

19

Maria failed to make the Olympic squad.

Maria không có mặt trong đội hình Olympic.

Lưu sổ câu

20

He spent last season on the practice squad.

Anh ấy đã dành mùa giải trước trong đội tập luyện.

Lưu sổ câu

21

He was deputy head of the force's serious crime squad.

Ông là đội phó đội tội phạm nghiêm trọng của lực lượng.

Lưu sổ câu

22

The serious crime squad have taken over the investigation.

Đội tội phạm nghiêm trọng đã tiếp nhận cuộc điều tra.

Lưu sổ câu

23

He's working in the drugs squad.

Anh ta làm việc trong đội chống ma túy.

Lưu sổ câu

24

The swimmer is currently training in the hope of qualifying for this year's Olympic squad.

Vận động viên bơi lội hiện đang tập luyện với hy vọng đủ điều kiện tham dự Olympic năm nay.

Lưu sổ câu

25

It's a big step from the youth to the first team squad.

Đó là một bước tiến lớn từ đội trẻ lên đội một.

Lưu sổ câu

26

They've got together a good squad for the World Cup.

Họ đã cùng nhau có một đội hình tốt cho World Cup.

Lưu sổ câu