Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sprinkle là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sprinkle trong tiếng Anh

sprinkle /ˈsprɪŋkəl/
- adverb : rắc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sprinkle: Rắc; tưới nhẹ

Sprinkle là động từ chỉ việc rải nhẹ các hạt nhỏ (nước, đường, muối); danh từ là lượng nhỏ được rắc.

  • Sprinkle some salt on the salad. (Rắc một ít muối lên món salad.)
  • The gardener sprinkled water over the flowers. (Người làm vườn tưới nhẹ nước lên hoa.)
  • A light sprinkle of rain fell in the afternoon. (Một cơn mưa nhỏ rơi vào buổi chiều.)

Bảng biến thể từ "sprinkle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "sprinkle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sprinkle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She sprinkled sugar over the strawberries.

Cô rắc đường lên dâu tây.

Lưu sổ câu

2

She sprinkled the strawberries with sugar.

Cô rắc dâu tây với đường.

Lưu sổ câu

3

The sheets and pillows were sprinkled with lavender water.

Khăn trải giường và gối được tưới bằng nước hoa oải hương.

Lưu sổ câu

4

His poems are sprinkled with quotations from ancient Greek.

Những bài thơ của ông được rải đầy những câu danh ngôn từ tiếng Hy Lạp cổ đại.

Lưu sổ câu

5

a black velvety sky sprinkled with stars

bầu trời đen mượt như nhung rải đầy sao

Lưu sổ câu

6

The screenplay is liberally sprinkled with jokes.

Kịch bản được rải đầy những câu chuyện cười một cách phóng khoáng.

Lưu sổ câu

7

She sprinkled sugar over the strawberries.

Cô rắc đường lên dâu tây.

Lưu sổ câu

8

She sprinkled the strawberries with sugar.

Cô rắc dâu tây với đường.

Lưu sổ câu

9

Sprinkle the meat lightly with salt.

Rắc nhẹ muối lên thịt.

Lưu sổ câu

10

It's only sprinkling. We can still go out.

Nó chỉ đang rắc. Chúng ta vẫn có thể đi chơi.

Lưu sổ câu