sprinkle: Rắc; tưới nhẹ
Sprinkle là động từ chỉ việc rải nhẹ các hạt nhỏ (nước, đường, muối); danh từ là lượng nhỏ được rắc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She sprinkled sugar over the strawberries. Cô rắc đường lên dâu tây. |
Cô rắc đường lên dâu tây. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She sprinkled the strawberries with sugar. Cô rắc dâu tây với đường. |
Cô rắc dâu tây với đường. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The sheets and pillows were sprinkled with lavender water. Khăn trải giường và gối được tưới bằng nước hoa oải hương. |
Khăn trải giường và gối được tưới bằng nước hoa oải hương. | Lưu sổ câu |
| 4 |
His poems are sprinkled with quotations from ancient Greek. Những bài thơ của ông được rải đầy những câu danh ngôn từ tiếng Hy Lạp cổ đại. |
Những bài thơ của ông được rải đầy những câu danh ngôn từ tiếng Hy Lạp cổ đại. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a black velvety sky sprinkled with stars bầu trời đen mượt như nhung rải đầy sao |
bầu trời đen mượt như nhung rải đầy sao | Lưu sổ câu |
| 6 |
The screenplay is liberally sprinkled with jokes. Kịch bản được rải đầy những câu chuyện cười một cách phóng khoáng. |
Kịch bản được rải đầy những câu chuyện cười một cách phóng khoáng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She sprinkled sugar over the strawberries. Cô rắc đường lên dâu tây. |
Cô rắc đường lên dâu tây. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She sprinkled the strawberries with sugar. Cô rắc dâu tây với đường. |
Cô rắc dâu tây với đường. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Sprinkle the meat lightly with salt. Rắc nhẹ muối lên thịt. |
Rắc nhẹ muối lên thịt. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It's only sprinkling. We can still go out. Nó chỉ đang rắc. Chúng ta vẫn có thể đi chơi. |
Nó chỉ đang rắc. Chúng ta vẫn có thể đi chơi. | Lưu sổ câu |