Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

spreadsheet là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ spreadsheet trong tiếng Anh

spreadsheet /ˈsprɛdʃiːt/
- adjective : bảng tính

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

spreadsheet: Bảng tính

Spreadsheet là danh từ chỉ tệp hoặc phần mềm để nhập, tính toán và quản lý dữ liệu dạng bảng.

  • I entered the sales data into a spreadsheet. (Tôi nhập dữ liệu bán hàng vào bảng tính.)
  • Spreadsheets are useful for budgeting. (Bảng tính rất hữu ích cho việc lập ngân sách.)
  • She created a spreadsheet to track expenses. (Cô ấy tạo bảng tính để theo dõi chi phí.)

Bảng biến thể từ "spreadsheet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: sheet
Phiên âm: /ʃiːt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tờ; ga trải giường Ngữ cảnh: Miếng vải phẳng hoặc tờ giấy I need a clean sheet.
Tôi cần một tấm ga sạch.
2 Từ: sheets
Phiên âm: /ʃiːts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các tờ; các ga Ngữ cảnh: Nhiều tấm giấy hoặc ga The wind blew the sheets away.
Gió thổi bay những tờ giấy.
3 Từ: worksheet
Phiên âm: /ˈwɜːkʃiːt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phiếu bài tập Ngữ cảnh: Tờ giấy bài tập Please complete the worksheet.
Hãy hoàn thành phiếu bài tập.
4 Từ: spreadsheet
Phiên âm: /ˈspredʃiːt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bảng tính Ngữ cảnh: File dạng Excel She works with spreadsheets.
Cô ấy làm việc với bảng tính.

Từ đồng nghĩa "spreadsheet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "spreadsheet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!