sheet: Tấm, tờ
Sheet là danh từ chỉ tấm vải, giấy hoặc kim loại mỏng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
sheet
|
Phiên âm: /ʃiːt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tờ; ga trải giường | Ngữ cảnh: Miếng vải phẳng hoặc tờ giấy |
I need a clean sheet. |
Tôi cần một tấm ga sạch. |
| 2 |
Từ:
sheets
|
Phiên âm: /ʃiːts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các tờ; các ga | Ngữ cảnh: Nhiều tấm giấy hoặc ga |
The wind blew the sheets away. |
Gió thổi bay những tờ giấy. |
| 3 |
Từ:
worksheet
|
Phiên âm: /ˈwɜːkʃiːt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phiếu bài tập | Ngữ cảnh: Tờ giấy bài tập |
Please complete the worksheet. |
Hãy hoàn thành phiếu bài tập. |
| 4 |
Từ:
spreadsheet
|
Phiên âm: /ˈspredʃiːt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bảng tính | Ngữ cảnh: File dạng Excel |
She works with spreadsheets. |
Cô ấy làm việc với bảng tính. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Have you changed the sheets (= put clean sheets on the bed)? Bạn đã thay ga trải giường (= đặt ga trải giường sạch sẽ) chưa? |
Bạn đã thay ga trải giường (= đặt ga trải giường sạch sẽ) chưa? | Lưu sổ câu |
| 2 |
He slid between the sheets and closed his eyes. Anh ấy trượt giữa tấm khăn trải giường và nhắm mắt lại. |
Anh ấy trượt giữa tấm khăn trải giường và nhắm mắt lại. | Lưu sổ câu |
| 3 |
white bed sheets ga trải giường màu trắng |
ga trải giường màu trắng | Lưu sổ câu |
| 4 |
a clean/blank sheet of paper (= with no writing on it) một tờ giấy trắng / sạch (= không có chữ viết trên đó) |
một tờ giấy trắng / sạch (= không có chữ viết trên đó) | Lưu sổ câu |
| 5 |
a sheet of A4 một tờ A4 |
một tờ A4 | Lưu sổ câu |
| 6 |
Start each answer on a fresh sheet. Bắt đầu mỗi câu trả lời trên một trang tính mới. |
Bắt đầu mỗi câu trả lời trên một trang tính mới. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Pick up one of our free information sheets at reception. Nhận một trong các tờ thông tin miễn phí của chúng tôi tại quầy lễ tân. |
Nhận một trong các tờ thông tin miễn phí của chúng tôi tại quầy lễ tân. | Lưu sổ câu |
| 8 |
a sheet of glass/plastic/plywood/steel một tấm kính / nhựa / ván ép / thép |
một tấm kính / nhựa / ván ép / thép | Lưu sổ câu |
| 9 |
sheet metal (= metal that has been made into thin sheets) kim loại tấm (= kim loại đã được sản xuất thành các tấm mỏng) |
kim loại tấm (= kim loại đã được sản xuất thành các tấm mỏng) | Lưu sổ câu |
| 10 |
The road was covered with a sheet of ice. Con đường bị bao phủ bởi một tảng băng. |
Con đường bị bao phủ bởi một tảng băng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
a sheet of flame một ngọn lửa |
một ngọn lửa | Lưu sổ câu |
| 12 |
The rain was coming down in sheets (= very heavily). Mưa rơi xuống từng mảng (= rất nặng). |
Mưa rơi xuống từng mảng (= rất nặng). | Lưu sổ câu |
| 13 |
No government operates with a completely clean sheet. Không có chính phủ nào hoạt động với chế độ hoàn toàn trong sạch. |
Không có chính phủ nào hoạt động với chế độ hoàn toàn trong sạch. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They kept a clean sheet in the match (= no goals were scored against them). Họ giữ sạch lưới trong trận đấu (= không có bàn thắng nào được ghi vào lưới của họ). |
Họ giữ sạch lưới trong trận đấu (= không có bàn thắng nào được ghi vào lưới của họ). | Lưu sổ câu |
| 15 |
Could you put some fresh sheets on the bed? Bạn có thể đặt vài tấm khăn trải giường mới lên giường được không? |
Bạn có thể đặt vài tấm khăn trải giường mới lên giường được không? | Lưu sổ câu |
| 16 |
He threw back the sheets and rolled out of bed. Anh ta ném lại ga trải giường và lăn ra khỏi giường. |
Anh ta ném lại ga trải giường và lăn ra khỏi giường. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I pulled the sheet up over my nose. Tôi kéo tờ giấy lên trên mũi. |
Tôi kéo tờ giấy lên trên mũi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I simply wrapped the sheet around her. Tôi chỉ đơn giản là quấn tấm vải quanh cô ấy. |
Tôi chỉ đơn giản là quấn tấm vải quanh cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I slipped under the sheets and was asleep in an instant. Tôi chui vào gầm giường và ngủ ngay lập tức. |
Tôi chui vào gầm giường và ngủ ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I threw a sheet over the sofa. Tôi ném một tấm ga trải giường lên ghế sofa. |
Tôi ném một tấm ga trải giường lên ghế sofa. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She had slept in her bed—the sheets were crumpled. Cô ấy đã ngủ trên giường của mình |
Cô ấy đã ngủ trên giường của mình | Lưu sổ câu |
| 22 |
She lay between the cool sheets. Cô ấy nằm giữa những tấm khăn trải giường mát mẻ. |
Cô ấy nằm giữa những tấm khăn trải giường mát mẻ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The police had covered the body with a sheet. Cảnh sát đã che thi thể bằng một tấm vải. |
Cảnh sát đã che thi thể bằng một tấm vải. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The baby was wrapped in a sheet. Đứa bé được bọc trong một tấm khăn trải giường. |
Đứa bé được bọc trong một tấm khăn trải giường. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He grabbed a blank sheet of paper and began to write. Anh ta nắm lấy một tờ giấy trắng và bắt đầu viết. |
Anh ta nắm lấy một tờ giấy trắng và bắt đầu viết. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Take a clean sheet of paper and start again. Lấy một tờ giấy sạch và bắt đầu lại. |
Lấy một tờ giấy sạch và bắt đầu lại. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She tore a sheet out of her notebook. Cô ấy xé một tờ trong vở của mình. |
Cô ấy xé một tờ trong vở của mình. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The advertisement was a single printed sheet. Quảng cáo là một tờ in duy nhất. |
Quảng cáo là một tờ in duy nhất. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a sheet of blotting paper một tờ giấy thấm |
một tờ giấy thấm | Lưu sổ câu |
| 30 |
Most of the surface is covered by a sheet of clay. Hầu hết bề mặt được bao phủ bởi một tấm đất sét. |
Hầu hết bề mặt được bao phủ bởi một tấm đất sét. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Sheets of lava poured out. Những mảng dung nham tràn ra. |
Những mảng dung nham tràn ra. | Lưu sổ câu |