Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

spread là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ spread trong tiếng Anh

spread /sprɛd/
- (v) : trải, căng ra, bày ra; truyền bá

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

spread: Lan rộng, trải ra

Spread là động từ chỉ hành động phân tán hoặc trải đều ra một diện tích rộng.

  • She spread butter on the bread before eating it. (Cô ấy phết bơ lên bánh mì trước khi ăn.)
  • The news of their engagement spread quickly. (Tin tức về đính hôn của họ lan truyền rất nhanh.)
  • He spread the blanket on the grass for a picnic. (Anh ấy trải chiếc chăn trên cỏ để dã ngoại.)

Bảng biến thể từ "spread"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: spread
Phiên âm: /spred/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Lan ra; trải ra; phết Ngữ cảnh: Mở rộng hoặc phân tán The fire spread quickly.
Đám cháy lan nhanh.
2 Từ: spreads
Phiên âm: /spredz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các loại phết Ngữ cảnh: Đồ ăn phết lên bánh (bơ, mứt) I bought two chocolate spreads.
Tôi mua hai loại bơ sô-cô-la phết.
3 Từ: spread
Phiên âm: /spred/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự lan rộng; đồ phết Ngữ cảnh: Phạm vi lan tỏa hoặc món phết The spread of the disease worried them.
Sự lan rộng của bệnh khiến họ lo lắng.
4 Từ: spread
Phiên âm: /spred/ Loại từ: Quá khứ/PP Nghĩa: Đã lan Ngữ cảnh: Dạng bất quy tắc The news spread fast.
Tin tức lan nhanh.
5 Từ: spreading
Phiên âm: /ˈspredɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang lan; đang phết Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra The spreading of rumors is harmful.
Việc lan truyền tin đồn gây hại.

Từ đồng nghĩa "spread"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "spread"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The news had spread and was causing great excitement.

Tin tức đã lan truyền và gây phấn khích tột độ.

Lưu sổ câu

2

Use of computers spread rapidly during that period.

Việc sử dụng máy tính lan rộng nhanh chóng trong thời kỳ đó.

Lưu sổ câu

3

Within weeks, his confidence had spread throughout the team.

Trong vòng vài tuần, sự tự tin của anh ấy đã lan rộng khắp cả đội.

Lưu sổ câu

4

The disease spreads easily.

Bệnh lây lan dễ dàng.

Lưu sổ câu

5

The idea spread quickly in the years that followed.

Ý tưởng lan truyền nhanh chóng trong những năm sau đó.

Lưu sổ câu

6

Someone's been spreading rumours about you.

Ai đó đang tung tin đồn về bạn.

Lưu sổ câu

7

He's using his rap music to spread the message that violence is wrong.

Anh ấy đang sử dụng nhạc rap của mình để truyền bá thông điệp rằng bạo lực là sai trái.

Lưu sổ câu

8

The disease is spread by mosquitoes.

Bệnh do muỗi truyền.

Lưu sổ câu

9

The virus is primarily spread from person to person through coughing and sneezing.

Vi rút chủ yếu lây từ người này sang người khác khi ho và hắt hơi.

Lưu sổ câu

10

The depression started in the US and spread quickly throughout the world.

Bệnh trầm cảm bắt đầu ở Mỹ và lan nhanh khắp thế giới.

Lưu sổ câu

11

There is no evidence that the cancer has spread.

Không có bằng chứng cho thấy ung thư đã di căn.

Lưu sổ câu

12

The fire rapidly spread to adjoining buildings.

Ngọn lửa nhanh chóng lan sang các tòa nhà liền kề.

Lưu sổ câu

13

Water began to spread across the floor.

Nước bắt đầu tràn ra sàn nhà.

Lưu sổ câu

14

A smile spread slowly across her face.

Một nụ cười từ từ nở trên khuôn mặt cô.

Lưu sổ câu

15

Allow plenty of space for this plant as its roots spread widely.

Dành nhiều không gian cho cây này vì rễ của nó lan rộng.

Lưu sổ câu

16

A strong wind spread the flames.

Một cơn gió mạnh làm ngọn lửa lan rộng.

Lưu sổ câu

17

Using too much water could spread the stain.

Sử dụng quá nhiều nước có thể làm vết bẩn lan rộng.

Lưu sổ câu

18

Seeds and pollen are spread by the wind.

Hạt và phấn hoa được lan truyền theo gió.

Lưu sổ câu

19

We have 10 000 members spread all over the country.

Chúng tôi có 10.000 thành viên trải dài khắp đất nước.

Lưu sổ câu

20

The valley spread out beneath us.

Thung lũng trải ra bên dưới chúng ta.

Lưu sổ câu

21

They spread manure in both spring and autumn.

Chúng rải phân vào cả mùa xuân và mùa thu.

Lưu sổ câu

22

to spread butter on pieces of toast

phết bơ lên ​​miếng bánh mì nướng

Lưu sổ câu

23

Birds spread the oil over their feathers to keep them warm and dry.

Chim bôi dầu lên lông để giữ ấm và khô.

Lưu sổ câu

24

pieces of toast spread with butter

miếng bánh mì nướng phết bơ

Lưu sổ câu

25

If the paint is too thick, it will not spread evenly.

Nếu sơn quá dày, sơn sẽ không trải đều.

Lưu sổ câu

26

The bird spread its wings.

Con chim dang rộng đôi cánh.

Lưu sổ câu

27

a bird with its wings spread wide

một con chim sải rộng đôi cánh

Lưu sổ câu

28

They spread a cloth on the table.

Họ trải một tấm vải trên bàn.

Lưu sổ câu

29

Sue spread the map out on the floor.

Sue trải bản đồ ra sàn.

Lưu sổ câu

30

We spread the rug out on the floor.

Chúng tôi trải tấm thảm ra sàn.

Lưu sổ câu

31

He spread the blanket over the straw and went to sleep.

Anh ấy trải chăn trên đống rơm và đi ngủ.

Lưu sổ câu

32

He had a newspaper spread open on his knee.

Anh ấy bị bung một tờ báo trên đầu gối.

Lưu sổ câu

33

Papers had been spread out on the desk.

Giấy tờ đã được trải ra trên bàn làm việc.

Lưu sổ câu

34

She spread out photographs of her grandchildren so I could see how they'd grown.

Cô ấy đã phát tán những bức ảnh của những đứa cháu của mình để tôi có thể xem chúng đã trưởng thành như thế nào.

Lưu sổ câu

35

He was studying the various pages of notes spread over the quilt.

Anh ta đang nghiên cứu các trang ghi chú khác nhau trải trên chăn bông.

Lưu sổ câu

36

He shuffled the cards and spread them in a fan.

Anh ta xáo bài và rải chúng trong một cái quạt.

Lưu sổ câu

37

Re-size the text by using the pinch and spread gestures on the screen.

Định lại kích thước văn bản bằng cách sử dụng cử chỉ chụm và kéo dài trên màn hình.

Lưu sổ câu

38

She spread her arms and the child ran towards her.

Cô dang tay và trẻ chạy về phía cô.

Lưu sổ câu

39

Why not pay monthly and spread the cost of your car insurance?

Tại sao không trả hàng tháng và dàn trải chi phí bảo hiểm xe hơi của bạn?

Lưu sổ câu

40

A series of five interviews will be spread over two days.

Một loạt năm cuộc phỏng vấn sẽ được trải dài trong hai ngày.

Lưu sổ câu

41

The course takes forty hours, spread over twenty weeks.

Khóa học kéo dài bốn mươi giờ, trải dài trong hai mươi tuần.

Lưu sổ câu

42

We attempted to spread the workload between the departments.

Chúng tôi đã cố gắng dàn trải khối lượng công việc giữa các bộ phận.

Lưu sổ câu

43

We tried to spread the workload evenly between the departments.

Chúng tôi đã cố gắng dàn đều khối lượng công việc giữa các bộ phận.

Lưu sổ câu

44

Rumours of his death spread like wildfire.

Tin đồn về cái chết của ông lan truyền như cháy rừng.

Lưu sổ câu

45

The news spread like wildfire.

Tin tức lan truyền như cháy rừng.

Lưu sổ câu

46

Going to college gave her the chance to spread her wings.

Vào đại học đã cho cô ấy cơ hội để sải cánh.

Lưu sổ câu

47

I'm always trying to spread the word about healthy eating.

Tôi luôn cố gắng tuyên truyền về việc ăn uống lành mạnh.

Lưu sổ câu

48

With four markets to manage, there's a danger that's she's spreading herself too thin.

Với bốn thị trường cần quản lý, có một mối nguy hiểm là cô ấy đang dàn trải bản thân quá mỏng.

Lưu sổ câu

49

His fame had spread far and wide.

Danh tiếng của ông ngày càng lan rộng.

Lưu sổ câu

50

The disease can be spread by contact.

Bệnh có thể lây lan khi tiếp xúc.

Lưu sổ câu

51

I wish he would stop spreading lies about me.

Tôi ước anh ấy sẽ ngừng phát tán những lời nói dối về tôi.

Lưu sổ câu

52

The effects of this policy spread far beyond children now at school.

Tác động của chính sách này lan rộng ra ngoài trẻ em hiện đang đi học.

Lưu sổ câu

53

Expertise in this field is very thinly spread across the country.

Chuyên môn trong lĩnh vực này rất mỏng trên cả nước.

Lưu sổ câu

54

Friends may be spread geographically. Neighbours, by definition, are nearby.

Bạn bè có thể được lan truyền về mặt địa lý. Hàng xóm, theo định nghĩa, là gần đó.

Lưu sổ câu

55

He spread jam on the toast.

Anh ấy phết mứt lên bánh mì nướng.

Lưu sổ câu

56

If the paint is too thick, it will not spread easily.

Nếu sơn quá dày, sơn sẽ không dễ lan ra.

Lưu sổ câu

57

She spread butter on a piece of toast.

Cô ấy phết bơ lên ​​một miếng bánh mì nướng.

Lưu sổ câu

58

Spread the cake with cream and then sprinkle flakes of chocolate on top.

Phết bánh với kem rồi rắc các mảnh sô cô la lên trên.

Lưu sổ câu