Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

spoon là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ spoon trong tiếng Anh

spoon /spuːn/
- (n) : cái thìa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

spoon: Cái thìa

Spoon là danh từ chỉ dụng cụ ăn uống hình dạng múc hoặc khuấy thức ăn, thường dùng để ăn súp hoặc trộn thức ăn.

  • He stirred the soup with a spoon before serving it. (Anh ấy khuấy món súp bằng cái thìa trước khi phục vụ.)
  • She ate her cereal with a spoon this morning. (Cô ấy ăn ngũ cốc bằng thìa sáng nay.)
  • Can you pass me the spoon, please? (Bạn có thể đưa tôi cái thìa không?)

Bảng biến thể từ "spoon"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: spoon
Phiên âm: /spuːn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cái thìa Ngữ cảnh: Dụng cụ để ăn, múc I used a spoon to eat the soup.
Tôi dùng thìa để ăn súp.
2 Từ: spoons
Phiên âm: /spuːnz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các cái thìa Ngữ cảnh: Nhiều dụng cụ thìa We need more spoons.
Chúng ta cần thêm thìa.
3 Từ: spoonful
Phiên âm: /ˈspuːnfʊl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Một thìa đầy Ngữ cảnh: Lượng được múc đầy thìa Add one spoonful of sugar.
Thêm một thìa đường đầy.
4 Từ: spoon
Phiên âm: /spuːn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đút bằng thìa; ôm ấp (informal) Ngữ cảnh: Cho trẻ ăn hoặc ôm theo tư thế "spooning" She spooned the baby.
Cô ấy đút cho em bé ăn.

Từ đồng nghĩa "spoon"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "spoon"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a plastic/metal spoon

thìa nhựa / kim loại

Lưu sổ câu

2

a soup spoon

một chiếc thìa súp

Lưu sổ câu

3

Wait until the chocolate melts completely, stirring with a spoon.

Chờ cho đến khi sô cô la tan chảy hoàn toàn, dùng thìa khuấy đều.

Lưu sổ câu

4

Press the top down gently with the back of a spoon.

Dùng mặt sau của thìa ấn nhẹ từ trên xuống.

Lưu sổ câu

5

Thai food is eaten with a spoon.

Đồ ăn Thái được ăn bằng thìa.

Lưu sổ câu

6

two spoons of sugar

hai thìa đường

Lưu sổ câu

7

I stirred my coffee with the sugar spoon.

Tôi khuấy cà phê bằng thìa đường.

Lưu sổ câu

8

The children argued over who should lick the spoon.

Những đứa trẻ tranh cãi xem ai nên liếm thìa.

Lưu sổ câu

9

a 5 ml measuring spoon

thìa đong 5 ml

Lưu sổ câu