Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

split là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ split trong tiếng Anh

split /splɪt/
- (v) (n) : chẻ, tách, chia ra; sự chẻ, sự tách, sự chia ra

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

split: Chia, tách

Split là động từ chỉ hành động chia ra thành nhiều phần, hoặc sự tách biệt.

  • They decided to split the bill after dinner. (Họ quyết định chia hóa đơn sau bữa tối.)
  • The tree split in half during the storm. (Cái cây bị tách đôi trong cơn bão.)
  • We need to split the work into smaller tasks. (Chúng ta cần chia công việc thành các nhiệm vụ nhỏ hơn.)

Bảng biến thể từ "split"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: split
Phiên âm: /splɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chia; tách Ngữ cảnh: Chia thứ gì thành nhiều phần They split the bill.
Họ chia tiền hóa đơn.
2 Từ: splits
Phiên âm: /splɪts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các vết rách; pha tách Ngữ cảnh: Nhiều chỗ bị tách The wood has several splits.
Gỗ có nhiều chỗ nứt.
3 Từ: split
Phiên âm: /splɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tách rời Ngữ cảnh: Hành động chia There was a split in the group.
Nhóm bị chia rẽ.
4 Từ: splitting
Phiên âm: /ˈsplɪtɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang tách; tách mạnh Ngữ cảnh: Mô tả quá trình Splitting the logs took hours.
Chẻ củi mất hàng giờ.
5 Từ: split up
Phiên âm: /splɪt ʌp/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Chia tay; tách ra Ngữ cảnh: Dùng cho quan hệ, nhóm They decided to split up.
Họ quyết định chia tay.

Từ đồng nghĩa "split"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "split"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He was a member of the team that split the atom in 1932.

Ông là thành viên của nhóm phân tách nguyên tử vào năm 1932.

Lưu sổ câu

2

She split the class into groups of four.

Cô chia lớp thành các nhóm bốn người.

Lưu sổ câu

3

Each chapter is split into two parts.

Mỗi chương được chia thành hai phần.

Lưu sổ câu

4

The results split neatly into two groups.

Kết quả được chia thành hai nhóm.

Lưu sổ câu

5

Slate splits easily into thin sheets.

Đá phiến dễ dàng tách thành các tấm mỏng.

Lưu sổ câu

6

Identical twins come from a single fertilized egg that splits in two.

Cặp song sinh giống hệt nhau đến từ một quả trứng được thụ tinh duy nhất tách đôi.

Lưu sổ câu

7

She split the money she won with her brother.

Cô chia đôi số tiền thắng được với anh trai mình.

Lưu sổ câu

8

The two men agreed to split the proceeds.

Hai người đàn ông đồng ý chia đôi số tiền thu được.

Lưu sổ câu

9

We share a house and split all the bills.

Chúng tôi ở chung nhà và chia nhỏ tất cả các hóa đơn.

Lưu sổ câu

10

His time is split between the London and Paris offices.

Thời gian của ông được phân chia giữa các văn phòng London và Paris.

Lưu sổ câu

11

The committee split over government subsidies.

Ủy ban chia rẽ về trợ cấp của chính phủ.

Lưu sổ câu

12

His candidacy split the Republican vote.

Việc ứng cử của ông đã chia rẽ số phiếu bầu của Đảng Cộng hòa.

Lưu sổ câu

13

The sect split from the Mormon church more than a hundred years ago.

Giáo phái tách khỏi nhà thờ Mormon hơn một trăm năm trước.

Lưu sổ câu

14

The party is deeply split on this issue.

Đảng bị chia rẽ sâu sắc về vấn đề này.

Lưu sổ câu

15

The poll found the public evenly split on the issue.

Cuộc thăm dò cho thấy công chúng chia đều về vấn đề này.

Lưu sổ câu

16

The community was split down the middle on this.

Cộng đồng đã bị chia rẽ giữa chừng về điều này.

Lưu sổ câu

17

Her dress had split along the seam.

Chiếc váy của cô ấy bị xẻ dọc theo đường may.

Lưu sổ câu

18

Don't tell me you've split another pair of pants!

Đừng nói với tôi là bạn đã chia đôi một chiếc quần khác!

Lưu sổ câu

19

The cushion split open and sent feathers everywhere.

Lớp đệm tách ra và lông vũ bay khắp nơi.

Lưu sổ câu

20

He split the packet open and poured out a handful of peanuts.

Anh ta mở gói ra và đổ ra một nắm đậu phộng.

Lưu sổ câu

21

She split her head open on the cupboard door.

Cô ấy tách đầu mở cửa tủ.

Lưu sổ câu

22

She fell downstairs and split her head open.

Cô ấy ngã xuống cầu thang và mở rộng đầu.

Lưu sổ câu

23

How did you split your lip?

Bạn đã tách môi như thế nào?

Lưu sổ câu

24

The singer split with his wife last June.

Ca sĩ chia tay với vợ vào tháng 6 năm ngoái.

Lưu sổ câu

25

She intends to split from the band at the end of the tour.

Cô ấy dự định tách khỏi ban nhạc khi kết thúc chuyến lưu diễn.

Lưu sổ câu

26

Let's split!

Hãy tách ra!

Lưu sổ câu

27

He split the log into several pieces.

Anh ta chia khúc gỗ thành nhiều mảnh.

Lưu sổ câu

28

On January 1 1993, Czechoslovakia formally split into two independent states.

Ngày 1 tháng 1 năm 1993, Tiệp Khắc chính thức tách thành hai quốc gia độc lập.

Lưu sổ câu

29

Plastic splits quite easily.

Tách nhựa khá dễ dàng.

Lưu sổ câu

30

Which scientist first split the atom?

Nhà khoa học nào đầu tiên tách nguyên tử?

Lưu sổ câu

31

I was put to work splitting wood for the fire.

Tôi phải làm công việc chẻ củi để đốt lửa.

Lưu sổ câu

32

Four of us live here and we split all the bills four ways.

Bốn người chúng tôi sống ở đây và chúng tôi chia tất cả các hóa đơn theo bốn cách.

Lưu sổ câu

33

The profit will be split three ways.

Lợi nhuận sẽ được chia theo ba cách.

Lưu sổ câu

34

The cost has been split equally between three countries.

Chi phí đã được chia đều giữa ba quốc gia.

Lưu sổ câu

35

She splits her time between Madrid and Washington.

Cô ấy chia thời gian của mình giữa Madrid và Washington.

Lưu sổ câu

36

The party finally split over the issue of gun control.

Đảng cuối cùng đã chia rẽ về vấn đề kiểm soát súng.

Lưu sổ câu

37

Several factions split from the party.

Một số phe phái tách khỏi đảng.

Lưu sổ câu

38

The ripe seed pod splits open and scatters the seeds.

Vỏ hạt chín tách ra và làm rơi vãi các hạt.

Lưu sổ câu

39

The lid had split down the middle.

Nắp bị tách ra ở giữa.

Lưu sổ câu

40

Split the coconut in half.

Tách đôi quả dừa.

Lưu sổ câu

41

Don't tell me you've split another pair of pants!

Đừng nói với tôi rằng bạn đã chia đôi một chiếc quần khác!

Lưu sổ câu

42

Let's split!

Hãy tách ra!

Lưu sổ câu