Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

spiritual là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ spiritual trong tiếng Anh

spiritual /ˈspɪrɪtʃʊəl/
- (adj) : (thuộc) tinh thần, linh hồn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

spiritual: Thuộc tinh thần, tâm linh

Spiritual là tính từ chỉ những gì liên quan đến tinh thần, tâm linh hoặc tín ngưỡng.

  • She follows a spiritual path to find inner peace. (Cô ấy theo đuổi con đường tâm linh để tìm kiếm sự bình an trong tâm hồn.)
  • Spiritual practices can help reduce stress and anxiety. (Các thực hành tâm linh có thể giúp giảm căng thẳng và lo âu.)
  • The book offers valuable spiritual insights. (Cuốn sách mang lại những hiểu biết tâm linh quý giá.)

Bảng biến thể từ "spiritual"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: spirit
Phiên âm: /ˈspɪrɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tinh thần; linh hồn Ngữ cảnh: Năng lượng tinh thần; tâm hồn She has a strong spirit.
Cô ấy có tinh thần mạnh mẽ.
2 Từ: spirits
Phiên âm: /ˈspɪrɪts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Tinh thần; rượu mạnh Ngữ cảnh: Tâm trạng hoặc đồ uống có cồn Spirits can be very strong drinks.
Rượu mạnh có thể rất nặng.
3 Từ: spiritual
Phiên âm: /ˈspɪrɪtʃuəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về tinh thần Ngữ cảnh: Liên quan đến tâm linh She is on a spiritual journey.
Cô ấy đang trên hành trình tâm linh.
4 Từ: spiritless
Phiên âm: /ˈspɪrɪtləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không tinh thần; không sức sống Ngữ cảnh: Thiếu năng lượng, buồn tẻ He felt spiritless today.
Hôm nay anh ấy cảm thấy không có năng lượng.
5 Từ: spirited
Phiên âm: /ˈspɪrɪtɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hăng hái; đầy sức sống Ngữ cảnh: Tràn đầy năng lượng They had a spirited debate.
Họ có một cuộc tranh luận đầy hăng hái.
6 Từ: spirituality
Phiên âm: /ˌspɪrɪtʃuˈæləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tâm linh Ngữ cảnh: Niềm tin tinh thần Spirituality is important to many people.
Tâm linh quan trọng với nhiều người.

Từ đồng nghĩa "spiritual"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "spiritual"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a spiritual experience

một trải nghiệm tâm linh

Lưu sổ câu

2

spiritual development

phát triển tâm linh

Lưu sổ câu

3

His music leads us on a spiritual journey.

Âm nhạc của anh ấy dẫn dắt chúng ta vào một cuộc hành trình tâm linh.

Lưu sổ câu

4

the human capacity for spiritual growth

khả năng phát triển tâm linh của con người

Lưu sổ câu

5

a lack of spiritual values in the modern world

sự thiếu hụt giá trị tinh thần trong thế giới hiện đại

Lưu sổ câu

6

We're concerned about your spiritual welfare.

Chúng tôi quan tâm đến phúc lợi tinh thần của bạn.

Lưu sổ câu

7

I consider myself to have deep moral and spiritual values.

Tôi tự nhận mình có những giá trị tinh thần và đạo đức sâu sắc.

Lưu sổ câu

8

a spiritual leader

một nhà lãnh đạo tinh thần

Lưu sổ câu

9

Father Joubert was their spiritual adviser.

Cha Joubert là cố vấn tinh thần của họ.

Lưu sổ câu

10

Buddhist spiritual practice

Thực hành tâm linh Phật giáo

Lưu sổ câu

11

For Martin Luther, this is the essence of the spiritual life.

Đối với Martin Luther, đây là bản chất của đời sống tinh thần.

Lưu sổ câu

12

When she moved to Italy, she knew she'd found her true spiritual home.

Khi chuyển đến Ý, cô biết mình đã tìm thấy ngôi nhà thiêng liêng thực sự của mình.

Lưu sổ câu

13

The first time he visited New Orleans he knew he had found his spiritual home.

Lần đầu tiên ông đến thăm New Orleans, ông biết rằng ông đã tìm thấy ngôi nhà thiêng liêng của mình.

Lưu sổ câu

14

I had always thought of India as my spiritual home.

Tôi luôn nghĩ về Ấn Độ là quê hương tinh thần của mình.

Lưu sổ câu

15

The colours had an almost spiritual quality.

Màu sắc có chất lượng gần như tinh thần.

Lưu sổ câu

16

This is a deeply spiritual piece of music.

Đây là một bản nhạc mang tính tâm linh sâu sắc.

Lưu sổ câu

17

a truly spiritual experience

một trải nghiệm tâm linh thực sự

Lưu sổ câu

18

Many Eastern cultures put spiritual values before material values.

Nhiều nền văn hóa phương Đông đặt giá trị tinh thần lên trước giá trị vật chất.

Lưu sổ câu

19

Nurses must respond to the spiritual needs of patients.

Y tá phải đáp ứng nhu cầu tinh thần của bệnh nhân.

Lưu sổ câu

20

We're concerned about your spiritual welfare.

Chúng tôi quan tâm đến phúc lợi tinh thần của bạn.

Lưu sổ câu

21

When she moved to Italy, she knew she'd found her true spiritual home.

Khi chuyển đến Ý, cô biết mình đã tìm thấy ngôi nhà thiêng liêng thực sự của mình.

Lưu sổ câu