spiritual: Thuộc tinh thần, tâm linh
Spiritual là tính từ chỉ những gì liên quan đến tinh thần, tâm linh hoặc tín ngưỡng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
spirit
|
Phiên âm: /ˈspɪrɪt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tinh thần; linh hồn | Ngữ cảnh: Năng lượng tinh thần; tâm hồn |
She has a strong spirit. |
Cô ấy có tinh thần mạnh mẽ. |
| 2 |
Từ:
spirits
|
Phiên âm: /ˈspɪrɪts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Tinh thần; rượu mạnh | Ngữ cảnh: Tâm trạng hoặc đồ uống có cồn |
Spirits can be very strong drinks. |
Rượu mạnh có thể rất nặng. |
| 3 |
Từ:
spiritual
|
Phiên âm: /ˈspɪrɪtʃuəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về tinh thần | Ngữ cảnh: Liên quan đến tâm linh |
She is on a spiritual journey. |
Cô ấy đang trên hành trình tâm linh. |
| 4 |
Từ:
spiritless
|
Phiên âm: /ˈspɪrɪtləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không tinh thần; không sức sống | Ngữ cảnh: Thiếu năng lượng, buồn tẻ |
He felt spiritless today. |
Hôm nay anh ấy cảm thấy không có năng lượng. |
| 5 |
Từ:
spirited
|
Phiên âm: /ˈspɪrɪtɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hăng hái; đầy sức sống | Ngữ cảnh: Tràn đầy năng lượng |
They had a spirited debate. |
Họ có một cuộc tranh luận đầy hăng hái. |
| 6 |
Từ:
spirituality
|
Phiên âm: /ˌspɪrɪtʃuˈæləti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tâm linh | Ngữ cảnh: Niềm tin tinh thần |
Spirituality is important to many people. |
Tâm linh quan trọng với nhiều người. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a spiritual experience một trải nghiệm tâm linh |
một trải nghiệm tâm linh | Lưu sổ câu |
| 2 |
spiritual development phát triển tâm linh |
phát triển tâm linh | Lưu sổ câu |
| 3 |
His music leads us on a spiritual journey. Âm nhạc của anh ấy dẫn dắt chúng ta vào một cuộc hành trình tâm linh. |
Âm nhạc của anh ấy dẫn dắt chúng ta vào một cuộc hành trình tâm linh. | Lưu sổ câu |
| 4 |
the human capacity for spiritual growth khả năng phát triển tâm linh của con người |
khả năng phát triển tâm linh của con người | Lưu sổ câu |
| 5 |
a lack of spiritual values in the modern world sự thiếu hụt giá trị tinh thần trong thế giới hiện đại |
sự thiếu hụt giá trị tinh thần trong thế giới hiện đại | Lưu sổ câu |
| 6 |
We're concerned about your spiritual welfare. Chúng tôi quan tâm đến phúc lợi tinh thần của bạn. |
Chúng tôi quan tâm đến phúc lợi tinh thần của bạn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I consider myself to have deep moral and spiritual values. Tôi tự nhận mình có những giá trị tinh thần và đạo đức sâu sắc. |
Tôi tự nhận mình có những giá trị tinh thần và đạo đức sâu sắc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
a spiritual leader một nhà lãnh đạo tinh thần |
một nhà lãnh đạo tinh thần | Lưu sổ câu |
| 9 |
Father Joubert was their spiritual adviser. Cha Joubert là cố vấn tinh thần của họ. |
Cha Joubert là cố vấn tinh thần của họ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Buddhist spiritual practice Thực hành tâm linh Phật giáo |
Thực hành tâm linh Phật giáo | Lưu sổ câu |
| 11 |
For Martin Luther, this is the essence of the spiritual life. Đối với Martin Luther, đây là bản chất của đời sống tinh thần. |
Đối với Martin Luther, đây là bản chất của đời sống tinh thần. | Lưu sổ câu |
| 12 |
When she moved to Italy, she knew she'd found her true spiritual home. Khi chuyển đến Ý, cô biết mình đã tìm thấy ngôi nhà thiêng liêng thực sự của mình. |
Khi chuyển đến Ý, cô biết mình đã tìm thấy ngôi nhà thiêng liêng thực sự của mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The first time he visited New Orleans he knew he had found his spiritual home. Lần đầu tiên ông đến thăm New Orleans, ông biết rằng ông đã tìm thấy ngôi nhà thiêng liêng của mình. |
Lần đầu tiên ông đến thăm New Orleans, ông biết rằng ông đã tìm thấy ngôi nhà thiêng liêng của mình. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I had always thought of India as my spiritual home. Tôi luôn nghĩ về Ấn Độ là quê hương tinh thần của mình. |
Tôi luôn nghĩ về Ấn Độ là quê hương tinh thần của mình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The colours had an almost spiritual quality. Màu sắc có chất lượng gần như tinh thần. |
Màu sắc có chất lượng gần như tinh thần. | Lưu sổ câu |
| 16 |
This is a deeply spiritual piece of music. Đây là một bản nhạc mang tính tâm linh sâu sắc. |
Đây là một bản nhạc mang tính tâm linh sâu sắc. | Lưu sổ câu |
| 17 |
a truly spiritual experience một trải nghiệm tâm linh thực sự |
một trải nghiệm tâm linh thực sự | Lưu sổ câu |
| 18 |
Many Eastern cultures put spiritual values before material values. Nhiều nền văn hóa phương Đông đặt giá trị tinh thần lên trước giá trị vật chất. |
Nhiều nền văn hóa phương Đông đặt giá trị tinh thần lên trước giá trị vật chất. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Nurses must respond to the spiritual needs of patients. Y tá phải đáp ứng nhu cầu tinh thần của bệnh nhân. |
Y tá phải đáp ứng nhu cầu tinh thần của bệnh nhân. | Lưu sổ câu |
| 20 |
We're concerned about your spiritual welfare. Chúng tôi quan tâm đến phúc lợi tinh thần của bạn. |
Chúng tôi quan tâm đến phúc lợi tinh thần của bạn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
When she moved to Italy, she knew she'd found her true spiritual home. Khi chuyển đến Ý, cô biết mình đã tìm thấy ngôi nhà thiêng liêng thực sự của mình. |
Khi chuyển đến Ý, cô biết mình đã tìm thấy ngôi nhà thiêng liêng thực sự của mình. | Lưu sổ câu |