Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

spirit là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ spirit trong tiếng Anh

spirit /ˈspɪrɪt/
- (n) : tinh thần, tâm hồn, linh hồn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

spirit: Tinh thần, linh hồn

Spirit là danh từ chỉ tinh thần, tâm hồn hoặc linh hồn, hoặc năng lượng, nhiệt huyết của con người.

  • He has a strong spirit and always stays positive in tough times. (Anh ấy có một tinh thần mạnh mẽ và luôn giữ thái độ tích cực trong những thời điểm khó khăn.)
  • The team played with great spirit and enthusiasm. (Đội đã thi đấu với tinh thần và nhiệt huyết tuyệt vời.)
  • They believe in the spirit of adventure and exploration. (Họ tin vào tinh thần phiêu lưu và khám phá.)

Bảng biến thể từ "spirit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: spirit
Phiên âm: /ˈspɪrɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tinh thần; linh hồn Ngữ cảnh: Năng lượng tinh thần; tâm hồn She has a strong spirit.
Cô ấy có tinh thần mạnh mẽ.
2 Từ: spirits
Phiên âm: /ˈspɪrɪts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Tinh thần; rượu mạnh Ngữ cảnh: Tâm trạng hoặc đồ uống có cồn Spirits can be very strong drinks.
Rượu mạnh có thể rất nặng.
3 Từ: spiritual
Phiên âm: /ˈspɪrɪtʃuəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về tinh thần Ngữ cảnh: Liên quan đến tâm linh She is on a spiritual journey.
Cô ấy đang trên hành trình tâm linh.
4 Từ: spiritless
Phiên âm: /ˈspɪrɪtləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không tinh thần; không sức sống Ngữ cảnh: Thiếu năng lượng, buồn tẻ He felt spiritless today.
Hôm nay anh ấy cảm thấy không có năng lượng.
5 Từ: spirited
Phiên âm: /ˈspɪrɪtɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hăng hái; đầy sức sống Ngữ cảnh: Tràn đầy năng lượng They had a spirited debate.
Họ có một cuộc tranh luận đầy hăng hái.
6 Từ: spirituality
Phiên âm: /ˌspɪrɪtʃuˈæləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tâm linh Ngữ cảnh: Niềm tin tinh thần Spirituality is important to many people.
Tâm linh quan trọng với nhiều người.

Từ đồng nghĩa "spirit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "spirit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

You are underestimating the power of the human spirit to overcome difficulties.

Bạn đang đánh giá thấp sức mạnh của tinh thần con người để vượt qua khó khăn.

Lưu sổ câu

2

Yoga is meant to unite the body, mind and spirit.

Yoga có nghĩa là để hợp nhất cơ thể, tâm trí và tinh thần.

Lưu sổ câu

3

to be in high/low spirits

tinh thần phấn chấn / thấp thỏm

Lưu sổ câu

4

They were all in good spirits as they set out.

Tất cả đều có tinh thần tốt khi lên đường.

Lưu sổ câu

5

You must try and keep your spirits up (= stay cheerful).

Bạn phải cố gắng và giữ tinh thần phấn chấn (= luôn vui vẻ).

Lưu sổ câu

6

a song that never fails to lift my spirits

bài hát không bao giờ vực dậy tinh thần của tôi

Lưu sổ câu

7

My spirits sank at the prospect of starting all over again.

Tinh thần của tôi chìm trong viễn cảnh bắt đầu lại từ đầu.

Lưu sổ câu

8

a brave spirit

một tinh thần dũng cảm

Lưu sổ câu

9

kindred spirits (= people who like the same things as you)

tinh thần tốt bụng (= những người thích những thứ giống bạn)

Lưu sổ câu

10

Peter had a good game and showed his true spirit.

Peter đã có một trận đấu hay và thể hiện đúng tinh thần của mình.

Lưu sổ câu

11

They took away his freedom and broke his spirit.

Họ lấy đi tự do của anh ấy và làm suy sụp tinh thần của anh ấy.

Lưu sổ câu

12

Although the team lost, they played with tremendous spirit.

Đội tuy thua nhưng đã thi đấu với tinh thần vô cùng tuyệt vời.

Lưu sổ câu

13

There's not much community spirit around here.

Không có nhiều tinh thần cộng đồng ở đây.

Lưu sổ câu

14

Officials have praised the cooperative spirit of the joint task force.

Các quan chức đã ca ngợi tinh thần hợp tác của lực lượng đặc nhiệm chung.

Lưu sổ câu

15

The exhibition captures the spirit of the age/times.

Triển lãm nắm bắt tinh thần của thời đại / thời đại.

Lưu sổ câu

16

We approached the situation in the wrong spirit.

Chúng tôi đã tiếp cận tình huống với tinh thần sai lầm.

Lưu sổ câu

17

‘OK, I'll try’. ‘That's the spirit (= the right attitude).’

‘Được, tôi sẽ thử’. "Đó là tinh thần (= thái độ đúng đắn)."

Lưu sổ câu

18

The party went well because everyone entered into the spirit of things.

Bữa tiệc diễn ra tốt đẹp vì mọi người đều nhập tâm vào mọi việc.

Lưu sổ câu

19

I'm trying to get into the spirit of the holiday season.

Tôi đang cố gắng lấy lại tinh thần cho kỳ nghỉ lễ.

Lưu sổ câu

20

He is dead, but his spirit lives on.

Anh ấy đã chết, nhưng linh hồn của anh ấy vẫn sống.

Lưu sổ câu

21

It was believed that people could be possessed by evil spirits.

Người ta tin rằng con người có thể bị quỷ ám.

Lưu sổ câu

22

a message from the spirit world

một thông điệp từ thế giới linh hồn

Lưu sổ câu

23

I don't drink whisky or brandy or any other spirits.

Tôi không uống rượu whisky hoặc rượu mạnh hay bất kỳ loại rượu mạnh nào khác.

Lưu sổ câu

24

I'll go for a run this evening, if the spirit moves me.

Tôi sẽ chạy bộ vào buổi tối hôm nay, nếu tinh thần làm tôi cảm động.

Lưu sổ câu

25

Make a donation to the charity if the spirit moves you.

Đóng góp cho tổ chức từ thiện nếu tinh thần đó khiến bạn cảm động.

Lưu sổ câu

26

The sunny weather raised my spirits a little.

Thời tiết nắng đẹp đã làm tinh thần tôi phấn chấn hơn một chút.

Lưu sổ câu

27

It is a testimony to the triumph of the human spirit.

Đó là bằng chứng cho sự chiến thắng của tinh thần con người.

Lưu sổ câu

28

She exudes a warmth and generosity of spirit.

Cô ấy toát ra một tâm hồn ấm áp và hào phóng.

Lưu sổ câu

29

healing for body, mind and spirit

chữa bệnh cho cơ thể, tâm trí và tinh thần

Lưu sổ câu

30

We sang songs to keep our spirits up.

Chúng tôi đã hát những bài hát để giữ tinh thần của chúng tôi.

Lưu sổ câu

31

She isn't in the best of spirits today.

Hôm nay cô ấy không có tinh thần tốt nhất.

Lưu sổ câu

32

My mother was in excellent spirits.

Mẹ tôi đang ở trong trạng thái tinh thần tuyệt vời.

Lưu sổ câu

33

She was a guiding spirit in primary education.

Bà là người hướng dẫn trong giáo dục tiểu học.

Lưu sổ câu

34

He found kindred spirits in the peace movement.

Ông tìm thấy những linh hồn tử tế trong phong trào hòa bình.

Lưu sổ câu

35

He sang with great spirit.

Anh ấy đã hát với tinh thần tuyệt vời.

Lưu sổ câu

36

She has plenty of fighting spirit.

Cô ấy có rất nhiều tinh thần chiến đấu.

Lưu sổ câu

37

They tortured him until he was broken in spirit.

Họ tra tấn anh ta cho đến khi anh ta suy sụp tinh thần.

Lưu sổ câu

38

It seemed to fit in with the spirit of the festival.

Nó có vẻ phù hợp với tinh thần của lễ hội.

Lưu sổ câu

39

His poetry summed up the spirit of the age.

Thơ ông đúc kết tinh thần thời đại.

Lưu sổ câu

40

The exhibition captures the spirit of the Swinging Sixties.

Cuộc triển lãm ghi lại tinh thần của những năm 60 Swinging.

Lưu sổ câu

41

That song really captures the spirit of the times.

Bài hát đó thực sự nắm bắt được tinh thần của thời đại.

Lưu sổ câu

42

They brought the spirit of carnival to their concerts.

Họ mang tinh thần lễ hội hóa trang vào các buổi hòa nhạc của mình.

Lưu sổ câu

43

She embodies the spirit of revolution.

Cô ấy là hiện thân của tinh thần cách mạng.

Lưu sổ câu

44

the indomitable American spirit

tinh thần bất khuất của người Mỹ

Lưu sổ câu

45

He's got the right spirit!

Anh ấy có tinh thần phù hợp!

Lưu sổ câu

46

I was just getting to the spirit of things when the party suddenly ended.

Tôi vừa định thần lại mọi chuyện thì bữa tiệc đột ngột kết thúc.

Lưu sổ câu

47

They have the right spirit!

Họ có tinh thần đúng đắn!

Lưu sổ câu

48

Both sides have come together in a spirit of goodwill.

Cả hai bên đã đến với nhau trên tinh thần thiện chí.

Lưu sổ câu

49

They are all working together in a spirit of cooperation.

Tất cả đều đang làm việc cùng nhau trên tinh thần hợp tác.

Lưu sổ câu

50

He felt a kind of lightness in his spirit as the sun came up.

Anh ấy cảm thấy tinh thần nhẹ nhàng khi mặt trời mọc.

Lưu sổ câu

51

a spirit of adventure

tinh thần phiêu lưu

Lưu sổ câu

52

The movie is true to the spirit of the book.

Phim đúng với tinh thần của sách.

Lưu sổ câu

53

an edict that violates the spirit of the Geneva Convention

một sắc lệnh vi phạm tinh thần của Công ước Geneva

Lưu sổ câu

54

Owls were believed to be restless spirits who had returned to earth.

Cú được cho là linh hồn không yên đã trở lại trái đất.

Lưu sổ câu

55

She slept with a cross under the pillow to ward off evil spirits.

Cô ngủ với cây thánh giá dưới gối để xua đuổi tà ma.

Lưu sổ câu

56

Many people believe the spirit lives on after death.

Nhiều người tin rằng linh hồn vẫn tồn tại sau khi chết.

Lưu sổ câu

57

My spirit guide cares for me and protects me.

Người hướng dẫn tinh thần của tôi chăm sóc và bảo vệ tôi.

Lưu sổ câu

58

A standard measure of spirits is 25ml.

Một thước đo tiêu chuẩn của rượu mạnh là 25ml.

Lưu sổ câu

59

a single measure of spirits

một thước đo tinh thần duy nhất

Lưu sổ câu

60

She isn't in the best of spirits today.

Hôm nay cô ấy không có tinh thần tốt nhất.

Lưu sổ câu

61

He's got the right spirit!

Anh ấy có tinh thần phù hợp!

Lưu sổ câu