spine: Cột sống; gáy sách
Spine là danh từ chỉ cột sống của con người hoặc động vật; phần gáy của cuốn sách.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A shiver went down my spine. Một cơn rùng mình dọc sống lưng tôi. |
Một cơn rùng mình dọc sống lưng tôi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
the nerves in the spine các dây thần kinh ở cột sống |
các dây thần kinh ở cột sống | Lưu sổ câu |
| 3 |
These speeches form the spine of his election campaign. Những bài phát biểu này tạo thành cột sống của chiến dịch tranh cử của ông. |
Những bài phát biểu này tạo thành cột sống của chiến dịch tranh cử của ông. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Their protests stiffened the spines of party activists. Các cuộc biểu tình của họ đã làm tê liệt các nhà hoạt động đảng. |
Các cuộc biểu tình của họ đã làm tê liệt các nhà hoạt động đảng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The legislature must grow a spine and demand these changes. Cơ quan lập pháp phải phát triển và yêu cầu những thay đổi này. |
Cơ quan lập pháp phải phát triển và yêu cầu những thay đổi này. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Porcupines use their spines to protect themselves. Nhím dùng gai để bảo vệ mình. |
Nhím dùng gai để bảo vệ mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Hedgehogs are covered with sharp spines. Nhím được bao phủ bởi những chiếc gai sắc nhọn. |
Nhím được bao phủ bởi những chiếc gai sắc nhọn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Once embedded in the skin, these savage spines are difficult to dislodge. Một khi đã được gắn vào da, những chiếc gai dã man này rất khó để loại bỏ. |
Một khi đã được gắn vào da, những chiếc gai dã man này rất khó để loại bỏ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Hedgehogs are covered with sharp spines. Nhím được bao phủ bởi những chiếc gai sắc nhọn. |
Nhím được bao phủ bởi những chiếc gai sắc nhọn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Once embedded in the skin, these savage spines are difficult to dislodge. Một khi đã cắm vào da, những chiếc gai dã man này rất khó để loại bỏ. |
Một khi đã cắm vào da, những chiếc gai dã man này rất khó để loại bỏ. | Lưu sổ câu |