spin: Quay, xoay
Spin là động từ chỉ hành động quay hoặc xoay một cách nhanh chóng hoặc liên tục.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
spin
|
Phiên âm: /spɪn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Quay; xoay | Ngữ cảnh: Chuyển động vòng tròn nhanh |
The wheels began to spin. |
Bánh xe bắt đầu quay. |
| 2 |
Từ:
spins
|
Phiên âm: /spɪnz/ | Loại từ: Hiện tại | Nghĩa: Xoay | Ngữ cảnh: Với he/she/it |
The fan spins quietly. |
Quạt quay nhẹ nhàng. |
| 3 |
Từ:
spun
|
Phiên âm: /spʌn/ | Loại từ: Quá khứ/PP | Nghĩa: Đã quay | Ngữ cảnh: Dạng bất quy tắc |
He spun the wheel quickly. |
Anh ấy quay bánh xe nhanh. |
| 4 |
Từ:
spinning
|
Phiên âm: /ˈspɪnɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang quay | Ngữ cảnh: Trạng thái quay liên tục |
Spinning the rope is tiring. |
Quay dây rất mệt. |
| 5 |
Từ:
spinner
|
Phiên âm: /ˈspɪnə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người/vật quay | Ngữ cảnh: Dụng cụ hoặc người làm quay |
The spinner stopped suddenly. |
Con quay dừng lại đột ngột. |
| 6 |
Từ:
spin-off
|
Phiên âm: /ˈspɪnɒf/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sản phẩm phụ; bản phái sinh | Ngữ cảnh: Sản phẩm tách ra từ cái chính |
The show had a popular spin-off. |
Chương trình có bản phái sinh nổi tiếng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The plane was spinning out of control. Máy bay quay ngoài tầm kiểm soát. |
Máy bay quay ngoài tầm kiểm soát. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a spinning ice skater một vận động viên trượt băng quay tròn |
một vận động viên trượt băng quay tròn | Lưu sổ câu |
| 3 |
to spin a ball/coin/wheel để quay một quả bóng / đồng xu / bánh xe |
để quay một quả bóng / đồng xu / bánh xe | Lưu sổ câu |
| 4 |
She sat by the window spinning. Cô ấy ngồi quay cuồng bên cửa sổ. |
Cô ấy ngồi quay cuồng bên cửa sổ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
to spin and knit wool để quay và đan len |
để quay và đan len | Lưu sổ câu |
| 6 |
spinning silk into thread kéo tơ thành sợi |
kéo tơ thành sợi | Lưu sổ câu |
| 7 |
spinning thread from silk chỉ kéo sợi từ lụa |
chỉ kéo sợi từ lụa | Lưu sổ câu |
| 8 |
a spider spinning a web một con nhện quay mạng |
một con nhện quay mạng | Lưu sổ câu |
| 9 |
A silkworm spins a cocoon that can yield 800 metres of pure silk. Một con tằm quay kén có thể thu được 800 mét tơ thuần. |
Một con tằm quay kén có thể thu được 800 mét tơ thuần. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They went spinning along the roads on their bikes. Họ đi quay vòng trên những con đường trên những chiếc xe đạp của họ. |
Họ đi quay vòng trên những con đường trên những chiếc xe đạp của họ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Her head was spinning from the pain. Đầu cô ấy quay cuồng vì cơn đau. |
Đầu cô ấy quay cuồng vì cơn đau. | Lưu sổ câu |
| 12 |
His theories on economics are enough to make your head spin. Các lý thuyết của ông về kinh tế học đủ khiến bạn quay cuồng. |
Các lý thuyết của ông về kinh tế học đủ khiến bạn quay cuồng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The Earth spins on its axis once every 24 hours. Trái đất quay trên trục của nó cứ sau 24 giờ một lần. |
Trái đất quay trên trục của nó cứ sau 24 giờ một lần. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The blade spins very fast. Lưỡi kiếm quay rất nhanh. |
Lưỡi kiếm quay rất nhanh. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The wheel can now spin freely. Bánh xe bây giờ có thể quay tự do. |
Bánh xe bây giờ có thể quay tự do. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The wine made my head spin. Rượu làm đầu tôi quay cuồng. |
Rượu làm đầu tôi quay cuồng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The Earth spins around a central axis. Trái đất quay quanh một trục trung tâm. |
Trái đất quay quanh một trục trung tâm. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The dinghy spun like a top and a huge wave came at me. Chiếc xuồng ba lá quay như chong chóng và một cơn sóng lớn ập đến với tôi. |
Chiếc xuồng ba lá quay như chong chóng và một cơn sóng lớn ập đến với tôi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Jo spun the chair round. Jo xoay chiếc ghế tròn. |
Jo xoay chiếc ghế tròn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She spun the roulette wheel one last time. Cô ấy quay bánh xe roulette lần cuối. |
Cô ấy quay bánh xe roulette lần cuối. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They spun a coin to see who should go first. Họ quay một đồng xu để xem ai nên đi trước. |
Họ quay một đồng xu để xem ai nên đi trước. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Spin your partner around. Quay đối tác của bạn xung quanh. |
Quay đối tác của bạn xung quanh. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She spun round to see him grinning at her. Cô quay một vòng để thấy anh ta đang cười toe toét với cô. |
Cô quay một vòng để thấy anh ta đang cười toe toét với cô. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He spun the child roughly around. Anh ta xoay đứa trẻ một cách thô bạo. |
Anh ta xoay đứa trẻ một cách thô bạo. | Lưu sổ câu |