Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

spiderweb là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ spiderweb trong tiếng Anh

spiderweb /ˈspaɪdəweb/
- Danh từ : Mạng nhện

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "spiderweb"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: spider
Phiên âm: /ˈspaɪdə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Con nhện Ngữ cảnh: Loài động vật tám chân A spider crawled across the wall.
Một con nhện bò trên tường.
2 Từ: spiders
Phiên âm: /ˈspaɪdəz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các con nhện Ngữ cảnh: Nhiều loài nhện Some spiders are poisonous.
Một số loài nhện có độc.
3 Từ: spiderweb
Phiên âm: /ˈspaɪdəweb/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mạng nhện Ngữ cảnh: Tơ do nhện tạo ra The spiderweb glistened in the sun.
Mạng nhện lấp lánh dưới nắng.
4 Từ: spider-like
Phiên âm: /ˈspaɪdəlaɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Giống nhện Ngữ cảnh: Có đặc điểm như loài nhện The creature had spider-like legs.
Sinh vật có đôi chân giống nhện.

Từ đồng nghĩa "spiderweb"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "spiderweb"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!