speed: Tốc độ
Speed là danh từ chỉ tốc độ hoặc nhanh chóng di chuyển từ điểm này đến điểm khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
speed
|
Phiên âm: /spiːd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tốc độ | Ngữ cảnh: Mức độ nhanh chậm |
The car was driving at high speed. |
Chiếc xe đang chạy với tốc độ cao. |
| 2 |
Từ:
speeds
|
Phiên âm: /spiːdz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các mức tốc độ | Ngữ cảnh: Nhiều tốc độ khác nhau |
This fan has three speeds. |
Quạt này có ba tốc độ. |
| 3 |
Từ:
speed
|
Phiên âm: /spiːd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tăng tốc; chạy nhanh | Ngữ cảnh: Di chuyển nhanh |
He sped down the highway. |
Anh ấy phóng nhanh trên đường cao tốc. |
| 4 |
Từ:
speeding
|
Phiên âm: /ˈspiːdɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/V-ing | Nghĩa: Lái quá tốc độ | Ngữ cảnh: Vi phạm giao thông do chạy nhanh |
He was fined for speeding. |
Anh ấy bị phạt vì chạy quá tốc độ. |
| 5 |
Từ:
speedy
|
Phiên âm: /ˈspiːdi/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nhanh chóng | Ngữ cảnh: Xảy ra nhanh |
We need a speedy recovery. |
Chúng tôi cần sự hồi phục nhanh chóng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
at high/low/full/top speed ở tốc độ cao / thấp / đầy đủ / tối đa |
ở tốc độ cao / thấp / đầy đủ / tối đa | Lưu sổ câu |
| 2 |
The five-door version has a maximum speed of 130 mph. Phiên bản năm cửa có tốc độ tối đa 130 dặm / giờ. |
Phiên bản năm cửa có tốc độ tối đa 130 dặm / giờ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a fast/slow speed tốc độ nhanh / chậm |
tốc độ nhanh / chậm | Lưu sổ câu |
| 4 |
London traffic moves at an average speed of 11 mph. Giao thông ở London di chuyển với tốc độ trung bình 11 dặm / giờ. |
Giao thông ở London di chuyển với tốc độ trung bình 11 dặm / giờ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
travelling at the speed of light/sound di chuyển với tốc độ ánh sáng / âm thanh |
di chuyển với tốc độ ánh sáng / âm thanh | Lưu sổ câu |
| 6 |
a speed of 50 mph/80 kph tốc độ 50 dặm / giờ / 80 km / h |
tốc độ 50 dặm / giờ / 80 km / h | Lưu sổ câu |
| 7 |
The missile reaches speeds of 5 800 kilometres per hour. Tên lửa đạt tốc độ 5 800 km một giờ. |
Tên lửa đạt tốc độ 5 800 km một giờ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The train began to pick up speed (= go faster). Tàu bắt đầu tăng tốc (= đi nhanh hơn). |
Tàu bắt đầu tăng tốc (= đi nhanh hơn). | Lưu sổ câu |
| 9 |
at breakneck speed (= fast in a way that is dangerous) với tốc độ chóng mặt (= nhanh theo cách nguy hiểm) |
với tốc độ chóng mặt (= nhanh theo cách nguy hiểm) | Lưu sổ câu |
| 10 |
an attempt to break the land speed record nỗ lực phá kỷ lục tốc độ trên bộ |
nỗ lực phá kỷ lục tốc độ trên bộ | Lưu sổ câu |
| 11 |
The car was gathering speed. Chiếc xe đang tập trung tốc độ. |
Chiếc xe đang tập trung tốc độ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He reduced speed and turned sharp left. Anh ta giảm tốc độ và ngoặt sang trái. |
Anh ta giảm tốc độ và ngoặt sang trái. | Lưu sổ câu |
| 13 |
There are speed restrictions on this road. Đường này có giới hạn tốc độ. |
Đường này có giới hạn tốc độ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Increasing your walking speed will help to exercise your heart. Tăng tốc độ đi bộ của bạn sẽ giúp rèn luyện tim mạch. |
Tăng tốc độ đi bộ của bạn sẽ giúp rèn luyện tim mạch. | Lưu sổ câu |
| 15 |
the processing speed of the computer tốc độ xử lý của máy tính |
tốc độ xử lý của máy tính | Lưu sổ câu |
| 16 |
This course is designed so that students can progress at their own speed. Khóa học này được thiết kế để học sinh có thể tiến bộ với tốc độ của riêng mình. |
Khóa học này được thiết kế để học sinh có thể tiến bộ với tốc độ của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We aim to increase the speed of delivery (= how quickly goods are sent). Chúng tôi đặt mục tiêu tăng tốc độ giao hàng (= tốc độ gửi hàng hóa). |
Chúng tôi đặt mục tiêu tăng tốc độ giao hàng (= tốc độ gửi hàng hóa). | Lưu sổ câu |
| 18 |
broadband that runs at speeds in excess of 40 megabits per second băng thông rộng chạy với tốc độ vượt quá 40 megabit / giây |
băng thông rộng chạy với tốc độ vượt quá 40 megabit / giây | Lưu sổ câu |
| 19 |
The Kenyan runner put on a sudden burst of speed over the last 50 metres. Vận động viên người Kenya tăng tốc đột ngột trong 50 mét cuối cùng. |
Vận động viên người Kenya tăng tốc đột ngột trong 50 mét cuối cùng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
A car flashed past them at speed (= fast). Một chiếc ô tô lao qua họ với tốc độ (= nhanh). |
Một chiếc ô tô lao qua họ với tốc độ (= nhanh). | Lưu sổ câu |
| 21 |
If a footballer lacks speed, he has no chance at the top level. Nếu một cầu thủ thiếu tốc độ, anh ta sẽ không có cơ hội ở cấp độ cao nhất. |
Nếu một cầu thủ thiếu tốc độ, anh ta sẽ không có cơ hội ở cấp độ cao nhất. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The accident was due to excessive speed. Tai nạn do chạy quá tốc độ. |
Tai nạn do chạy quá tốc độ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
a four-speed gearbox hộp số bốn cấp |
hộp số bốn cấp | Lưu sổ câu |
| 24 |
a ten-speed mountain bike xe đạp leo núi 10 tốc độ |
xe đạp leo núi 10 tốc độ | Lưu sổ câu |
| 25 |
We as a company are moving full speed ahead. Chúng tôi với tư cách là một công ty đang di chuyển hết tốc lực về phía trước. |
Chúng tôi với tư cách là một công ty đang di chuyển hết tốc lực về phía trước. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He put on an impressive turn of speed in the last lap. Anh ấy đã có một tốc độ quay ấn tượng trong vòng cuối cùng. |
Anh ấy đã có một tốc độ quay ấn tượng trong vòng cuối cùng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The kangaroo has a fast turn of speed. Con kangaroo có tốc độ quay đầu cực nhanh. |
Con kangaroo có tốc độ quay đầu cực nhanh. | Lưu sổ câu |
| 28 |
For a small car it has a good turn of speed. Đối với một chiếc ô tô nhỏ, nó có tốc độ quay vòng tốt. |
Đối với một chiếc ô tô nhỏ, nó có tốc độ quay vòng tốt. | Lưu sổ câu |
| 29 |
the cost of bringing the chosen schools up to speed chi phí để tăng tốc các trường đã chọn |
chi phí để tăng tốc các trường đã chọn | Lưu sổ câu |
| 30 |
Are you up to speed yet on the latest developments? Bạn đã bắt kịp những phát triển mới nhất chưa? |
Bạn đã bắt kịp những phát triển mới nhất chưa? | Lưu sổ câu |
| 31 |
Concorde crossed the Atlantic at twice the speed of sound. Concorde vượt Đại Tây Dương với tốc độ gấp đôi tốc độ âm thanh. |
Concorde vượt Đại Tây Dương với tốc độ gấp đôi tốc độ âm thanh. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He drove us to the hospital at breakneck speed. Anh ấy chở chúng tôi đến bệnh viện với tốc độ chóng mặt. |
Anh ấy chở chúng tôi đến bệnh viện với tốc độ chóng mặt. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He set a new land speed record in this car. Anh ấy đã lập kỷ lục tốc độ trên bộ mới trên chiếc xe này. |
Anh ấy đã lập kỷ lục tốc độ trên bộ mới trên chiếc xe này. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He was running at full speed when a tendon snapped in his leg. Anh ta đang chạy hết tốc lực thì bị đứt gân ở chân. |
Anh ta đang chạy hết tốc lực thì bị đứt gân ở chân. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He was traveling at a high rate of speed. Anh ta đang đi với tốc độ cao. |
Anh ta đang đi với tốc độ cao. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Hedgehogs, though small, can move with surprising speed. Nhím dù nhỏ bé nhưng có thể di chuyển với tốc độ đáng kinh ngạc. |
Nhím dù nhỏ bé nhưng có thể di chuyển với tốc độ đáng kinh ngạc. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Motorists are asked to reduce their speed in wet conditions. Người lái xe được yêu cầu giảm tốc độ trong điều kiện ẩm ướt. |
Người lái xe được yêu cầu giảm tốc độ trong điều kiện ẩm ướt. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Radio waves travel at the speed of light. Sóng vô tuyến truyền đi với tốc độ ánh sáng. |
Sóng vô tuyến truyền đi với tốc độ ánh sáng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The boat maintained a steady speed while the sea was calm. Con thuyền duy trì tốc độ ổn định trong khi biển lặng. |
Con thuyền duy trì tốc độ ổn định trong khi biển lặng. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The car reaches a speed of 60 miles per hour within five seconds. Chiếc xe đạt tốc độ 60 dặm một giờ trong vòng năm giây. |
Chiếc xe đạt tốc độ 60 dặm một giờ trong vòng năm giây. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The glacier moves at an average speed of about six feet per day. Sông băng di chuyển với tốc độ trung bình khoảng 6 feet mỗi ngày. |
Sông băng di chuyển với tốc độ trung bình khoảng 6 feet mỗi ngày. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The ships have a maximum speed of 18 knots. Các tàu có tốc độ tối đa 18 hải lý / giờ. |
Các tàu có tốc độ tối đa 18 hải lý / giờ. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The train pulled out of the station, slowly gathering speed. Đoàn tàu rời ga, tốc độ tập trung chậm lại. |
Đoàn tàu rời ga, tốc độ tập trung chậm lại. | Lưu sổ câu |
| 44 |
a significant increase in speed tốc độ tăng đáng kể |
tốc độ tăng đáng kể | Lưu sổ câu |
| 45 |
at lightning speed ở tốc độ cực nhanh |
ở tốc độ cực nhanh | Lưu sổ câu |
| 46 |
jets flying at supersonic speed máy bay phản lực bay với tốc độ siêu thanh |
máy bay phản lực bay với tốc độ siêu thanh | Lưu sổ câu |
| 47 |
measures to curb the speed of cars travelling through the village các biện pháp để hạn chế tốc độ ô tô đi qua làng |
các biện pháp để hạn chế tốc độ ô tô đi qua làng | Lưu sổ câu |
| 48 |
He came down the hill at breakneck speed. Anh ta xuống đồi với tốc độ chóng mặt. |
Anh ta xuống đồi với tốc độ chóng mặt. | Lưu sổ câu |
| 49 |
She reduced speed before turning the corner. Cô ấy giảm tốc độ trước khi rẽ vào góc cua. |
Cô ấy giảm tốc độ trước khi rẽ vào góc cua. | Lưu sổ câu |
| 50 |
We travelled at an average speed of about 80 kph. Chúng tôi đã đi với tốc độ trung bình khoảng 80 km / h. |
Chúng tôi đã đi với tốc độ trung bình khoảng 80 km / h. | Lưu sổ câu |
| 51 |
the increase in processor speeds for home computers sự gia tăng tốc độ bộ xử lý cho máy tính gia đình |
sự gia tăng tốc độ bộ xử lý cho máy tính gia đình | Lưu sổ câu |
| 52 |
We offer subscribers a download speed of 8 MB. Chúng tôi cung cấp cho người đăng ký tốc độ tải xuống 8 MB. |
Chúng tôi cung cấp cho người đăng ký tốc độ tải xuống 8 MB. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The machinery is regulated to a safe running speed. Máy móc được quy định ở tốc độ chạy an toàn. |
Máy móc được quy định ở tốc độ chạy an toàn. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The new houses have been built with astonishing speed. Những ngôi nhà mới được xây dựng với tốc độ đáng kinh ngạc. |
Những ngôi nhà mới được xây dựng với tốc độ đáng kinh ngạc. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The classes are designed to let students progress at their own speed. Các lớp học được thiết kế để cho phép học sinh tiến bộ với tốc độ của riêng họ. |
Các lớp học được thiết kế để cho phép học sinh tiến bộ với tốc độ của riêng họ. | Lưu sổ câu |
| 56 |
of car accidents involve excess speed. trong số các vụ tai nạn ô tô liên quan đến tốc độ vượt quá tốc độ. |
trong số các vụ tai nạn ô tô liên quan đến tốc độ vượt quá tốc độ. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The Greek runner produced an electrifying burst of speed over the last 50 metres. Người chạy người Hy Lạp đã tạo ra một loạt tốc độ điện trong 50 mét cuối cùng. |
Người chạy người Hy Lạp đã tạo ra một loạt tốc độ điện trong 50 mét cuối cùng. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The car was moving at speed when the accident happened. Chiếc xe đang di chuyển với tốc độ thì tai nạn xảy ra. |
Chiếc xe đang di chuyển với tốc độ thì tai nạn xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 59 |
Speed is his greatest asset as a tennis player. Tốc độ là tài sản lớn nhất của ông với tư cách là một vận động viên quần vợt. |
Tốc độ là tài sản lớn nhất của ông với tư cách là một vận động viên quần vợt. | Lưu sổ câu |