Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

speech là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ speech trong tiếng Anh

speech /spiːtʃ/
- (n) : sự nói, khả năng nói, lời nói, cách nói, bài phát biểu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

speech: Bài phát biểu

Speech là danh từ chỉ bài phát biểu, lời nói hoặc buổi diễn thuyết trước đám đông.

  • She gave a speech at the conference about environmental issues. (Cô ấy đã có bài phát biểu tại hội nghị về các vấn đề môi trường.)
  • The president delivered a speech on national security. (Tổng thống đã phát biểu về an ninh quốc gia.)
  • His speech was full of inspiring ideas and solutions. (Bài phát biểu của anh ấy đầy những ý tưởng và giải pháp truyền cảm hứng.)

Bảng biến thể từ "speech"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: speech
Phiên âm: /spiːtʃ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bài phát biểu; lời nói Ngữ cảnh: Hành động nói trước công chúng hoặc khả năng nói Her speech was very inspiring.
Bài phát biểu của cô ấy rất truyền cảm hứng.
2 Từ: speeches
Phiên âm: /spiːtʃɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các bài phát biểu Ngữ cảnh: Nhiều bài nói công khai He gave several speeches last year.
Anh ấy đã phát biểu nhiều lần năm ngoái.
3 Từ: speechless
Phiên âm: /ˈspiːtʃləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Cạn lời; không nói nên lời Ngữ cảnh: Không thể nói do sốc, bất ngờ I was speechless when I heard the news.
Tôi cạn lời khi nghe tin đó.
4 Từ: speechwriter
Phiên âm: /ˈspiːtʃˌraɪtə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người viết bài phát biểu Ngữ cảnh: Người chuẩn bị bài nói cho người khác She works as a speechwriter.
Cô ấy là người viết bài phát biểu.

Từ đồng nghĩa "speech"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "speech"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Several people made speeches at the wedding.

Một số người đã phát biểu trong đám cưới.

Lưu sổ câu

2

She gave a rousing speech to the crowd.

Cô ấy đã có một bài phát biểu sôi nổi trước đám đông.

Lưu sổ câu

3

to deliver a speech on human rights

phát biểu về nhân quyền

Lưu sổ câu

4

He inspired everyone with a moving speech about tolerance and respect.

Anh ấy đã truyền cảm hứng cho mọi người bằng một bài phát biểu cảm động về lòng khoan dung và sự tôn trọng.

Lưu sổ câu

5

In his acceptance speech, the actor thanked his family.

Trong bài phát biểu nhận giải, nam diễn viên đã gửi lời cảm ơn đến gia đình.

Lưu sổ câu

6

This expression is used mainly in speech, not in writing.

Biểu thức này được sử dụng chủ yếu trong lời nói, không phải trong văn bản.

Lưu sổ câu

7

a defence of free speech (= the right to say openly what you think)

bảo vệ quyền tự do ngôn luận (= quyền nói công khai những gì bạn nghĩ)

Lưu sổ câu

8

speech sounds

âm thanh giọng nói

Lưu sổ câu

9

I seemed to have lost the power of speech.

Tôi dường như đã mất sức mạnh của lời nói.

Lưu sổ câu

10

a speech impediment

một trở ngại lời nói

Lưu sổ câu

11

The child was referred to a speech therapist.

Đứa trẻ được giới thiệu đến một nhà trị liệu ngôn ngữ.

Lưu sổ câu

12

Her speech was slurred—she was clearly drunk.

Bài phát biểu của cô ấy bị nói ngọng

Lưu sổ câu

13

Clear speech with crisp consonant sounds is very important.

Lời nói rõ ràng với các phụ âm rõ ràng là rất quan trọng.

Lưu sổ câu

14

She has the longest speech in the play.

Cô ấy có bài phát biểu dài nhất trong vở kịch.

Lưu sổ câu

15

George Washington's inaugural speech

Bài phát biểu nhậm chức của George Washington

Lưu sổ câu

16

He made a speech about workers of the world uniting.

Ông đã thực hiện một bài phát biểu về công nhân của thế giới đoàn kết.

Lưu sổ câu

17

In a speech given last month, she hinted she would run for office.

Trong một bài phát biểu vào tháng trước, cô ấy ám chỉ rằng cô ấy sẽ tranh cử.

Lưu sổ câu

18

She delivered the keynote speech (= main general speech) at the conference.

Cô ấy đã có bài phát biểu quan trọng (= bài phát biểu chung chính) tại hội nghị.

Lưu sổ câu

19

He wrote her party conference speech.

Anh viết bài phát biểu hội nghị đảng của cô.

Lưu sổ câu

20

His 20-minute speech was interrupted several times by booing.

Bài phát biểu kéo dài 20 phút của ông bị gián đoạn nhiều lần do la ó.

Lưu sổ câu

21

Her comments came ahead of a speech she will deliver on Thursday to business leaders.

Nhận xét của cô ấy xuất hiện trước bài phát biểu mà cô ấy sẽ trình bày vào thứ Năm trước các nhà lãnh đạo doanh nghiệp.

Lưu sổ câu

22

She concluded her speech by thanking the audience.

Cô kết thúc bài phát biểu của mình bằng cách cảm ơn khán giả.

Lưu sổ câu

23

He gave an impassioned speech broadcast nationwide.

Ông đã có một bài phát biểu đầy ẩn ý được phát sóng trên toàn quốc.

Lưu sổ câu

24

We heard a speech by the author.

Chúng tôi đã nghe một bài phát biểu của tác giả.

Lưu sổ câu

25

This is very unexpected—I haven't prepared a speech.

Điều này rất bất ngờ

Lưu sổ câu

26

The guest speaker is ill so I have to do the opening speech.

Khách mời bị ốm nên tôi phải đọc diễn văn khai mạc.

Lưu sổ câu

27

He read his speech from a prompter.

Anh ta đọc bài phát biểu của mình từ một máy nhắc.

Lưu sổ câu

28

the farewell speech given by George Washington

bài phát biểu chia tay của George Washington

Lưu sổ câu

29

He made the comments in a nationally televised speech.

Ông đã đưa ra các nhận xét trong một bài phát biểu trên truyền hình quốc gia.

Lưu sổ câu

30

During his victory speech the President paid tribute to his defeated opponent.

Trong bài phát biểu chiến thắng của mình, Tổng thống đã bày tỏ lòng kính trọng đối với đối thủ bị đánh bại của mình.

Lưu sổ câu

31

In his concession speech, he urged his supporters to try to work with Republicans.

Trong bài phát biểu nhượng bộ của mình, ông kêu gọi những người ủng hộ cố gắng làm việc với đảng Cộng hòa.

Lưu sổ câu

32

The Prime Minister addressed the nation in a televised speech.

Thủ tướng phát biểu trước quốc dân trong một bài phát biểu trên truyền hình.

Lưu sổ câu

33

He delivered his final speech to Congress.

Ông đọc bài phát biểu cuối cùng trước Quốc hội.

Lưu sổ câu

34

He delivered the commencement speech at Notre Dame University.

Ông có bài phát biểu khai giảng tại Đại học Notre Dame.

Lưu sổ câu

35

His speech was broadcast on national radio.

Bài phát biểu của ông được phát trên đài phát thanh quốc gia.

Lưu sổ câu

36

President Bush delivered his 2004 State of the Union speech.

Tổng thống Bush đọc bài phát biểu về Liên bang năm 2004.

Lưu sổ câu

37

She gave a speech on the economy.

Cô ấy đã có một bài phát biểu về nền kinh tế.

Lưu sổ câu

38

She made a stirring campaign speech on improving the lot of the unemployed.

Cô ấy đã thực hiện một bài phát biểu chiến dịch gây chấn động về việc cải thiện rất nhiều người thất nghiệp.

Lưu sổ câu

39

The President will deliver a major foreign-policy speech to the United Nations.

Tổng thống sẽ có bài phát biểu về chính sách đối ngoại lớn trước Liên hợp quốc.

Lưu sổ câu

40

The candidates gave their standard stump speeches (= political campaign speeches).

Các ứng cử viên đã có bài phát biểu gốc tiêu chuẩn của họ (= bài phát biểu chiến dịch chính trị).

Lưu sổ câu

41

The prizewinner gave an emotional acceptance speech.

Người đứng đầu đã có một bài phát biểu nhận giải đầy xúc động.

Lưu sổ câu

42

a Senate floor speech

một bài phát biểu tại Thượng viện

Lưu sổ câu

43

her maiden speech (= her first) in the House of Commons

bài phát biểu thời con gái của cô ấy (= lần đầu tiên của cô ấy) tại Hạ viện

Lưu sổ câu

44

the Chancellor's Budget speech

bài phát biểu về Ngân sách của Thủ tướng

Lưu sổ câu

45

the Prime Minister's speech-writers

người viết bài phát biểu của Thủ tướng

Lưu sổ câu

46

She's been asked to give the after-dinner speech.

Cô ấy được yêu cầu phát biểu sau bữa tối.

Lưu sổ câu

47

You will need to prepare an acceptance speech.

Bạn sẽ cần chuẩn bị một bài phát biểu chấp nhận.

Lưu sổ câu

48

a political speech writer

một nhà văn diễn thuyết chính trị

Lưu sổ câu

49

the use of language in everyday speech

việc sử dụng ngôn ngữ trong lời nói hàng ngày

Lưu sổ câu

50

The kids pepper their speech with a lot of slang and terms from social media.

Những đứa trẻ tiêu biểu bài phát biểu của mình bằng rất nhiều tiếng lóng và thuật ngữ từ phương tiện truyền thông xã hội.

Lưu sổ câu

51

the difficulties of transcribing conversational speech

những khó khăn khi chuyển âm giọng nói hội thoại

Lưu sổ câu

52

Computer-generated speech has become significantly more intelligible and naturalistic.

Giọng nói do máy tính tạo ra đã trở nên dễ hiểu và tự nhiên hơn đáng kể.

Lưu sổ câu

53

The poems are delivered in a style between speech and song.

Các bài thơ được chuyển giao theo phong cách giữa lời nói và bài hát.

Lưu sổ câu

54

Improvements in speech recognition have produced digital assistants that can respond to spoken commands.

Những cải tiến trong nhận dạng giọng nói đã tạo ra trợ lý kỹ thuật số có thể phản hồi các lệnh nói.

Lưu sổ câu

55

A blind user can 'read' a newspaper using a Braille display or speech synthesizer.

Người dùng khiếm thị có thể 'đọc' một tờ báo bằng màn hình chữ nổi Braille hoặc bộ tổng hợp giọng nói.

Lưu sổ câu

56

Her singing style is close to the natural rhythms of everyday speech.

Cách hát của cô ấy gần với nhịp điệu tự nhiên của lời nói hàng ngày.

Lưu sổ câu

57

the speech rhythms of the Polish language

nhịp điệu nói của tiếng Ba Lan

Lưu sổ câu

58

He learned to successfully mimic American speech patterns.

Anh ấy đã học cách bắt chước thành công các mẫu giọng nói của người Mỹ.

Lưu sổ câu

59

birds that mimic the intonations of human speech

loài chim bắt chước ngữ điệu giọng nói của con người

Lưu sổ câu

60

They were able to communicate without speech.

Họ có thể giao tiếp mà không cần lời nói.

Lưu sổ câu

61

In English, a letter does not always represent the same speech sound.

Trong tiếng Anh, một chữ cái không phải lúc nào cũng đại diện cho cùng một âm thanh lời nói.

Lưu sổ câu

62

The country continues to suppress free speech and censor the internet.

Đất nước tiếp tục đàn áp tự do ngôn luận và kiểm duyệt internet.

Lưu sổ câu

63

When the government restricts speech, this may be a violation of the First Amendment.

Khi chính phủ hạn chế ngôn luận, điều này có thể vi phạm Tu chính án thứ nhất.

Lưu sổ câu

64

racist hate speech

lời nói căm thù phân biệt chủng tộc

Lưu sổ câu

65

He temporarily lost the power of speech after the accident.

Anh ấy tạm thời mất khả năng nói sau vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

66

It's a story about a kid who loses his powers of sight, hearing and speech.

Đó là câu chuyện về một cậu bé mất khả năng nhìn, nghe và nói.

Lưu sổ câu

67

a child who has problems with speech and language

một đứa trẻ có vấn đề về giọng nói và ngôn ngữ

Lưu sổ câu

68

a speech and language therapist

một nhà trị liệu ngôn ngữ và lời nói

Lưu sổ câu

69

the development of speech in humans

sự phát triển của lời nói ở con người

Lưu sổ câu

70

Symptoms may include visual and speech impairment.

Các triệu chứng có thể bao gồm suy giảm khả năng nói và thị giác.

Lưu sổ câu

71

She goes to a special school for the speech and hearing impaired.

Cô ấy đi học tại một trường học đặc biệt dành cho người khiếm thính và nói năng.

Lưu sổ câu

72

Most people have speech, but significantly fewer have writing.

Hầu hết mọi người đều có khả năng nói, nhưng ít hơn đáng kể có chữ viết.

Lưu sổ câu

73

She could tell by his slurred speech that he had been drinking.

Bằng cách nói ngọng của anh ta có thể biết rằng anh ta đã uống rượu.

Lưu sổ câu

74

She was slurring her speech.

Cô ấy đang nói ngọng.

Lưu sổ câu

75

I find his speech very hard to understand.

Tôi thấy bài phát biểu của anh ấy rất khó hiểu.

Lưu sổ câu

76

I don't like it when people correct my speech.

Tôi không thích khi mọi người sửa bài phát biểu của tôi.

Lưu sổ câu

77

His speech was incoherent, responding to questions that had not been asked.

Bài phát biểu của ông không mạch lạc, trả lời những câu hỏi chưa được đặt ra.

Lưu sổ câu

78

In halting speech, she began to tell her story.

Trong lúc tạm dừng bài phát biểu, cô ấy bắt đầu kể câu chuyện của mình.

Lưu sổ câu

79

She has a very idiosyncratic style of speech.

Cô ấy có một phong cách ăn nói rất riêng.

Lưu sổ câu

80

George Washington's inaugural speech

Bài phát biểu nhậm chức của George Washington

Lưu sổ câu

81

This is very unexpected—I haven't prepared a speech.

Điều này rất bất ngờ

Lưu sổ câu

82

the Chancellor's Budget speech

bài phát biểu về Ngân sách của Thủ tướng

Lưu sổ câu

83

the Prime Minister's speech-writers

người viết bài phát biểu của Thủ tướng

Lưu sổ câu

84

She's been asked to give the after-dinner speech.

Cô ấy được yêu cầu phát biểu sau bữa tối.

Lưu sổ câu

85

A blind user can 'read' a newspaper using a Braille display or speech synthesizer.

Người dùng khiếm thị có thể 'đọc' báo bằng màn hình chữ nổi Braille hoặc bộ tổng hợp giọng nói.

Lưu sổ câu

86

It's a story about a kid who loses his powers of sight, hearing and speech.

Đó là câu chuyện về một cậu bé mất khả năng nhìn, nghe và nói.

Lưu sổ câu

87

I don't like it when people correct my speech.

Tôi không thích khi mọi người sửa bài phát biểu của tôi.

Lưu sổ câu