Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

species là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ species trong tiếng Anh

species /ˈspiːʃiːz/
- noun : giống loài

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

species: Loài

Species là danh từ chỉ nhóm sinh vật có đặc điểm giống nhau và có thể sinh sản.

  • There are many species of birds in this forest. (Có nhiều loài chim trong khu rừng này.)
  • Scientists discovered a new species of fish. (Các nhà khoa học phát hiện một loài cá mới.)
  • Some species are in danger of extinction. (Một số loài đang có nguy cơ tuyệt chủng.)

Bảng biến thể từ "species"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: species
Phiên âm: /ˈspiːʃiːz/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Loài (sinh học) Ngữ cảnh: Nhóm sinh vật cùng đặc điểm sinh học There are many species of birds.
Có nhiều loài chim.
2 Từ: species
Phiên âm: /ˈspiːʃiːz/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Các loài Ngữ cảnh: Không đổi hình thức khi số nhiều These species are endangered.
Những loài này đang nguy cấp.
3 Từ: subspecies
Phiên âm: /ˈsʌbspiːʃiːz/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phân loài Ngữ cảnh: Cấp phân loại nhỏ hơn species The animal has three subspecies.
Loài này có ba phân loài.

Từ đồng nghĩa "species"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "species"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a conservation area for endangered species

khu bảo tồn các loài có nguy cơ tuyệt chủng

Lưu sổ câu

2

plant/animal/bird/fish species

loài thực vật / động vật / chim / cá

Lưu sổ câu

3

a native species of fish

một loài cá bản địa

Lưu sổ câu

4

two closely related species

hai loài có quan hệ họ hàng gần

Lưu sổ câu

5

Nearly 850 species of birds have been identified within the country's borders.

Gần 850 loài chim đã được xác định trong biên giới của đất nước.

Lưu sổ câu

6

a rare species of beetle

một loài bọ cánh cứng quý hiếm

Lưu sổ câu

7

There are many species of dog(s).

Có nhiều loài chó.

Lưu sổ câu

8

The effect of climate change on species richness was evaluated.

Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đối với sự phong phú của các loài đã được đánh giá.

Lưu sổ câu

9

Similar species of fish occur in Mongolia.

Các loài cá tương tự xuất hiện ở Mông Cổ.

Lưu sổ câu

10

The area is rich in different plant species.

Khu vực này có nhiều loài thực vật khác nhau.

Lưu sổ câu

11

closely related species of beetle

loài bọ cánh cứng có quan hệ họ hàng gần

Lưu sổ câu

12

the development of the human species

sự phát triển của loài người

Lưu sổ câu

13

the threat posed by non-native invasive species

mối đe dọa do các loài xâm lấn không bản địa gây ra

Lưu sổ câu

14

Many insects choose certain tree species for feeding.

Nhiều loài côn trùng chọn một số loài cây nhất định để kiếm ăn.

Lưu sổ câu

15

measures to try and reduce the spread of invasive species

các biện pháp để thử và giảm sự lây lan của các loài xâm lấn

Lưu sổ câu

16

The plant was listed in 1990 as a threatened species.

Năm 1990, loài thực vật này được xếp vào danh sách các loài bị đe dọa.

Lưu sổ câu

17

Nearly 850 species of birds have been identified within the country's borders.

Gần 850 loài chim đã được xác định trong biên giới của đất nước.

Lưu sổ câu