species: Loài
Species là danh từ chỉ nhóm sinh vật có đặc điểm giống nhau và có thể sinh sản.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
species
|
Phiên âm: /ˈspiːʃiːz/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Loài (sinh học) | Ngữ cảnh: Nhóm sinh vật cùng đặc điểm sinh học |
There are many species of birds. |
Có nhiều loài chim. |
| 2 |
Từ:
species
|
Phiên âm: /ˈspiːʃiːz/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Các loài | Ngữ cảnh: Không đổi hình thức khi số nhiều |
These species are endangered. |
Những loài này đang nguy cấp. |
| 3 |
Từ:
subspecies
|
Phiên âm: /ˈsʌbspiːʃiːz/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phân loài | Ngữ cảnh: Cấp phân loại nhỏ hơn species |
The animal has three subspecies. |
Loài này có ba phân loài. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a conservation area for endangered species khu bảo tồn các loài có nguy cơ tuyệt chủng |
khu bảo tồn các loài có nguy cơ tuyệt chủng | Lưu sổ câu |
| 2 |
plant/animal/bird/fish species loài thực vật / động vật / chim / cá |
loài thực vật / động vật / chim / cá | Lưu sổ câu |
| 3 |
a native species of fish một loài cá bản địa |
một loài cá bản địa | Lưu sổ câu |
| 4 |
two closely related species hai loài có quan hệ họ hàng gần |
hai loài có quan hệ họ hàng gần | Lưu sổ câu |
| 5 |
Nearly 850 species of birds have been identified within the country's borders. Gần 850 loài chim đã được xác định trong biên giới của đất nước. |
Gần 850 loài chim đã được xác định trong biên giới của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a rare species of beetle một loài bọ cánh cứng quý hiếm |
một loài bọ cánh cứng quý hiếm | Lưu sổ câu |
| 7 |
There are many species of dog(s). Có nhiều loài chó. |
Có nhiều loài chó. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The effect of climate change on species richness was evaluated. Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đối với sự phong phú của các loài đã được đánh giá. |
Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đối với sự phong phú của các loài đã được đánh giá. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Similar species of fish occur in Mongolia. Các loài cá tương tự xuất hiện ở Mông Cổ. |
Các loài cá tương tự xuất hiện ở Mông Cổ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The area is rich in different plant species. Khu vực này có nhiều loài thực vật khác nhau. |
Khu vực này có nhiều loài thực vật khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 11 |
closely related species of beetle loài bọ cánh cứng có quan hệ họ hàng gần |
loài bọ cánh cứng có quan hệ họ hàng gần | Lưu sổ câu |
| 12 |
the development of the human species sự phát triển của loài người |
sự phát triển của loài người | Lưu sổ câu |
| 13 |
the threat posed by non-native invasive species mối đe dọa do các loài xâm lấn không bản địa gây ra |
mối đe dọa do các loài xâm lấn không bản địa gây ra | Lưu sổ câu |
| 14 |
Many insects choose certain tree species for feeding. Nhiều loài côn trùng chọn một số loài cây nhất định để kiếm ăn. |
Nhiều loài côn trùng chọn một số loài cây nhất định để kiếm ăn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
measures to try and reduce the spread of invasive species các biện pháp để thử và giảm sự lây lan của các loài xâm lấn |
các biện pháp để thử và giảm sự lây lan của các loài xâm lấn | Lưu sổ câu |
| 16 |
The plant was listed in 1990 as a threatened species. Năm 1990, loài thực vật này được xếp vào danh sách các loài bị đe dọa. |
Năm 1990, loài thực vật này được xếp vào danh sách các loài bị đe dọa. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Nearly 850 species of birds have been identified within the country's borders. Gần 850 loài chim đã được xác định trong biên giới của đất nước. |
Gần 850 loài chim đã được xác định trong biên giới của đất nước. | Lưu sổ câu |