| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
spare
|
Phiên âm: /speə/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dự phòng; thừa | Ngữ cảnh: Dùng để thay thế hoặc không dùng đến |
I have no spare time. |
Tôi không có thời gian rảnh. |
| 2 |
Từ:
spare
|
Phiên âm: /speə/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Cho; để dành; tha | Ngữ cảnh: Dành cho hoặc tha thứ |
Can you spare some money? |
Bạn có thể cho tôi ít tiền không? |
| 3 |
Từ:
spared
|
Phiên âm: /speəd/ | Loại từ: Quá khứ/PP | Nghĩa: Đã dành; đã tha | Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất |
She spared his life. |
Cô ấy tha mạng cho anh ta. |
| 4 |
Từ:
sparing
|
Phiên âm: /ˈspeərɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tiết kiệm; dè sẻn | Ngữ cảnh: Không dùng nhiều |
Be sparing with the salt. |
Hãy dùng muối dè sẻn. |
| 5 |
Từ:
spare part
|
Phiên âm: /speə pɑːt/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Phụ tùng thay thế | Ngữ cảnh: Vật thay thế khi cái chính hỏng |
We need spare parts for this machine. |
Ta cần phụ tùng thay thế cho máy này. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| Không tìm thấy câu phù hợp! | |||