Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

spared là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ spared trong tiếng Anh

spared /speəd/
- Quá khứ/PP : Đã dành; đã tha

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "spared"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: spare
Phiên âm: /speə/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Dự phòng; thừa Ngữ cảnh: Dùng để thay thế hoặc không dùng đến I have no spare time.
Tôi không có thời gian rảnh.
2 Từ: spare
Phiên âm: /speə/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Cho; để dành; tha Ngữ cảnh: Dành cho hoặc tha thứ Can you spare some money?
Bạn có thể cho tôi ít tiền không?
3 Từ: spared
Phiên âm: /speəd/ Loại từ: Quá khứ/PP Nghĩa: Đã dành; đã tha Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất She spared his life.
Cô ấy tha mạng cho anh ta.
4 Từ: sparing
Phiên âm: /ˈspeərɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tiết kiệm; dè sẻn Ngữ cảnh: Không dùng nhiều Be sparing with the salt.
Hãy dùng muối dè sẻn.
5 Từ: spare part
Phiên âm: /speə pɑːt/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Phụ tùng thay thế Ngữ cảnh: Vật thay thế khi cái chính hỏng We need spare parts for this machine.
Ta cần phụ tùng thay thế cho máy này.

Từ đồng nghĩa "spared"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "spared"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!