Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

spare là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ spare trong tiếng Anh

spare /speə/
- (adj) (n) : thừa thãi, dự trữ, rộng rãi; đồ dự trữ, đồ dự phòng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

spare: Dự phòng, thừa thãi

Spare là tính từ chỉ vật dư thừa hoặc để dành để thay thế cho vật bị hỏng hoặc mất.

  • He keeps a spare key in case he loses the main one. (Anh ấy giữ một chìa khóa dự phòng phòng trường hợp làm mất chìa khóa chính.)
  • We have a spare room for guests. (Chúng tôi có một phòng thừa cho khách.)
  • She had a spare tire in the car just in case. (Cô ấy có một lốp xe dự phòng trong xe phòng trường hợp khẩn cấp.)

Bảng biến thể từ "spare"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: spare
Phiên âm: /speə/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Dự phòng; thừa Ngữ cảnh: Dùng để thay thế hoặc không dùng đến I have no spare time.
Tôi không có thời gian rảnh.
2 Từ: spare
Phiên âm: /speə/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Cho; để dành; tha Ngữ cảnh: Dành cho hoặc tha thứ Can you spare some money?
Bạn có thể cho tôi ít tiền không?
3 Từ: spared
Phiên âm: /speəd/ Loại từ: Quá khứ/PP Nghĩa: Đã dành; đã tha Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất She spared his life.
Cô ấy tha mạng cho anh ta.
4 Từ: sparing
Phiên âm: /ˈspeərɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tiết kiệm; dè sẻn Ngữ cảnh: Không dùng nhiều Be sparing with the salt.
Hãy dùng muối dè sẻn.
5 Từ: spare part
Phiên âm: /speə pɑːt/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Phụ tùng thay thế Ngữ cảnh: Vật thay thế khi cái chính hỏng We need spare parts for this machine.
Ta cần phụ tùng thay thế cho máy này.

Từ đồng nghĩa "spare"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "spare"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He's studying music in his spare time.

Anh ấy học nhạc trong thời gian rảnh rỗi.

Lưu sổ câu

2

I haven't had a spare moment this morning.

Tôi không có thời gian rảnh sáng nay.

Lưu sổ câu

3

We've got a spare bedroom, if you'd like to stay.

Chúng tôi có một phòng ngủ trống, nếu bạn muốn ở lại.

Lưu sổ câu

4

I'm afraid I haven't got any spare cash.

Tôi e rằng mình không có tiền mặt dự phòng.

Lưu sổ câu

5

a spare key/tyre

chìa khóa / lốp dự phòng

Lưu sổ câu

6

Take some spare clothes in case you get wet.

Mang theo một số quần áo dự phòng phòng khi bạn bị ướt.

Lưu sổ câu

7

Your mum would go spare if she knew!

Mẹ của bạn sẽ rảnh nếu bà ấy biết!

Lưu sổ câu

8

I’ll go spare if I don’t get out of the house soon!

Tôi sẽ rảnh nếu tôi không ra khỏi nhà sớm!

Lưu sổ câu

9

He's studying music in his spare time.

Anh ấy học nhạc trong thời gian rảnh rỗi.

Lưu sổ câu

10

I haven't had a spare moment this morning.

Tôi không có thời gian rảnh sáng nay.

Lưu sổ câu

11

We've got a spare bedroom, if you'd like to stay.

Chúng tôi có một phòng ngủ trống, nếu bạn muốn ở lại.

Lưu sổ câu

12

I'm afraid I haven't got any spare cash.

Tôi e rằng mình không có tiền mặt dự phòng.

Lưu sổ câu