Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

south là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ south trong tiếng Anh

south /saʊθ/
- (n)(adj) (adv) : phương Nam, hướng Nam; ở phía Nam; hướng về phía Nam

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

south: Phía nam

South là danh từ hoặc tính từ chỉ phương hướng phía nam.

  • They traveled south to explore new opportunities. (Họ di chuyển về phía nam để khám phá cơ hội mới.)
  • The weather is usually warmer in the south. (Thời tiết thường ấm áp hơn ở phía nam.)
  • The south of the country is known for its beautiful beaches. (Phía nam của đất nước nổi tiếng với những bãi biển đẹp.)

Bảng biến thể từ "south"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: south
Phiên âm: /saʊθ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phương nam Ngữ cảnh: Hướng hoặc khu vực phía nam They live in the south of France.
Họ sống ở miền nam nước Pháp.
2 Từ: southern
Phiên âm: /ˈsʌðən/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc phương nam Ngữ cảnh: Đặc trưng khu vực phía nam Southern food is delicious.
Ẩm thực miền Nam rất ngon.
3 Từ: southward
Phiên âm: /ˈsaʊθwəd/ Loại từ: Trạng từ/Tính từ Nghĩa: Hướng về phía nam Ngữ cảnh: Di chuyển hoặc hướng nam The birds flew southward.
Lũ chim bay về phía nam.
4 Từ: southwards
Phiên âm: /ˈsaʊθwədz/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Về hướng nam Ngữ cảnh: Cách nói Anh-Anh They continued southwards.
Họ tiếp tục đi về phía nam.
5 Từ: southbound
Phiên âm: /ˈsaʊθbaʊnd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đi về hướng nam Ngữ cảnh: Chỉ phương tiện di chuyển A southbound train is arriving.
Tàu hướng nam đang tới.

Từ đồng nghĩa "south"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "south"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Which way is south?

Con đường nào về phía nam?

Lưu sổ câu

2

warmer weather coming from the south

thời tiết ấm hơn từ phía nam

Lưu sổ câu

3

He lives to the south of (= further south than) the city.

Anh ấy sống ở phía nam của (= xa hơn về phía nam so với) thành phố.

Lưu sổ câu

4

views of distant mountains to north and south

quang cảnh của những ngọn núi ở xa về phía bắc và nam

Lưu sổ câu

5

birds flying to the south for the winter

những con chim bay về phương nam trong mùa đông

Lưu sổ câu

6

They bought a villa in the South of France.

Họ mua một biệt thự ở miền Nam nước Pháp.

Lưu sổ câu

7

The South used to rely heavily on agriculture.

Miền Nam từng phụ thuộc nhiều vào nông nghiệp.

Lưu sổ câu

8

The South comprises many diverse countries.

Miền Nam bao gồm nhiều quốc gia đa dạng.

Lưu sổ câu

9

the vast informal economies of the Global South

các nền kinh tế phi chính thức rộng lớn của miền Nam toàn cầu

Lưu sổ câu